-> The faster ……………………………………………….………18. I meet him much. I hate him much-> The more ……………………………………………….………19. My boss works better when he is pressed for time,-> The less ……………………………………………….…………20. As he has much money, he wants to spend much.-> The more ……………………………………………[r]
The more + subject + verb + the + comparative + subject + verbEx: the more you study, the smarter you will become (càng học, bạn càng trở nên thông minh)b) so sánh luỹ tiến ( càng ngày càng)+ tính từ/ trạng từ ngắn Adj/ adv + er and adj/adv +erEx: Betty is younger and younger ( betty c[r]
Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP I. So sánh bằng: Công thức: As adj/Adv as I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác[r]
kém nhất6.So sánhnhấtHe is the least kind He is the least intelligent(person) of all.(person) of all.He is the kindestHe is the most intelligent(person) of all.(person) of all.2.1. Quy luật thêm “-er”, “-est” vào sau tính từ ngắn.- Thông thường ta thêm “-er” vào ngay sau tính từ ta cần[r]
SO SÁNH (COMPARISONS)1. So sánh hơn:a) Đối với tính từ ngắn vần: (tính từ một âm tiết)– Ta thêm đuôi -er vào sau tính từ và thêm từ than vào sau tính từ đó.– Ví dụ: tall → taller ; great → greater ; short → shorter* Cấu trúcchung:– Ví dụ:S + to be + adj-er +[r]
Dàn bài của dạng đề so sánh văn họcKiểu đề so sánh là một kiểu bài mới, chưa được cụ thể hóa thành một bài học riêng trong chương trình Ngữ văn bậc trung học phổ thông, do đó đã ảnh hưởng ít nhiều đến chất lượng làm bài của học sinh cũng như quá trình định hướng ôn tập cho học s[r]
D. colderBài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.1. He is (clever) ……………………. student in my group.2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.4. Well, the place looks (clean) …………………….now.5. The red shirt is better b[r]
GV Nguyễn Quỳnh Trangwww.facebook.com/lopcoquynhtrangTrật tự tính từSo sánh tính từ và trạng từBiên soạn bởi cô NGUYỄN QUỲNH TRANGCô Nguyễn Quỳnh TrangThành tích học tập và giảng dạy Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học,trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của ÚC Từng học ở ĐH Sydney- Australia[r]
hơn - kém Cấp so sánh bậc nhất Chú ý good/well better best bad/badly worse worst many/much more most little less least far farther farthest (về khoảng cách) - further furthest (về thời gian) near nearer nearest (về khoảng cách) - - next (về thứ tự) late later latest (về thời gian) - - last (v[r]
Bài tập cơ bản cho học sinh lớp 7 rèn luyện về 3 thì cơ bản. giúp học sinh rèn luyện và làm quen với các dạng bài tập bài tập tiếng Anh lớp 7 cho học sinh khá giỏi tuyển tập các bài tập tiếng anh khó lớp 7 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh 7 tải bài tập tiếng anh lớp 7 nâng cao miễn phí down[r]
năng lực, nguyện vọng và tính từ ở tạo cách. Thí dụ: TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 3(38).2010 174 - Надо через казарму, – сказал Плужников. - Не могут же все подвалы быть изолированными (Б. Л. Васильев, А зори здесь тихие). - В основе этих эпитетов лежит сравнение: лес,[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnCẤU TRÚC CÂU CỦA CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH1. Equality(So sánh bằng)S + V + as + adj/adv + as + N/pronounS + V + not + so/as + adj/adv + N/PronounEx:+She is as stupid as I/me+This boy is as tall as that one(Không lặp lại từ đã dùng ở chủ[r]
70000130xi fi10,52727,55252,5000012,5182182= 6.06.30 Như vậy, Khối lượng than trung bình khai thác được phản ánh khá đúng tình hình khai thácthan trong 30 tháng gần đây, tuy nhiên lại chưa phản ánh được dữ liệu đột xuất về lượng thankhai thác được. So sánh khối lượng than khai thác trung bìn[r]
English Grammar ReviewCopyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không ñếm ñược, dùng the nếu nói ñến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại ñường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là ñường ở trên bàn)Với danh từ ñếm ñược số nhiều, khi[r]
English Grammar ReviewCopyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không ñếm ñược, dùng the nếu nói ñến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại ñường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là ñường ở trên bàn)Với danh từ ñếm ñược số nhiều, khi[r]
English Grammar ReviewCopyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không ñếm ñược, dùng the nếu nói ñến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại ñường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là ñường ở trên bàn)Với danh từ ñếm ñược số nhiều, khi[r]
lưu ý rằng kí tự bắt đầu tính từ chỉ mục 0 các phương thức khác sơ lược : PHƯƠNG THỨC MỤC ĐÍCH Compare so sánh nội dung của 2 chuỗi CompareOrdinal giống compare nhưng không kể đến ngôn [r]