55. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x4cos2 x − cos 3x = m cos x + (4 − m) (1 + cos 2x)56. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:3 cos x + cos 2x − cos[r]
32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). m C). m D). m 3 33). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞) 34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là : A). B). C). R D). R [r]
Ứng với mỗi t thỏa mãn t 2 thì phương trình (1) có nghiệm. Vậy m 7 là đáp số của bài toán. CHÚ Ý QUAN TRỌNGChú ý 1Trong bài toán này nếu đề bài thay đổi câu hỏi, bởi các chuỗi câu hỏi sau:Tìm m để phương trình:1) có 1 nghiệm thực duy nhất.2) có 2[r]
30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). 3 m 9 + C). m 9 + D). m 9 + 31). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; + ∞ B). (∞; 41; +∞) C). 4; 30; 1 D). ( ∞; 4 32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 2 B).[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 20152016
A ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. Phần 1. Hàm số Khảo sát hàm số Tìm max, min Viết phương trình tiếp tuyến Biện luận nghiệm dựa vào đồ thị hàm số Giao điểm Cực trị hàm bậc 3
Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: a b c
Bài 3 (2 điểm) Cho phương trình: x2 – (2m – 1)x + m2 = 0 (x là ẩn) a) Tìm m để phương trình trên có một nghiệm là x = -1 b) Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm. c) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm phương trình trên. Tì[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
C. 6; 2 .D. 6; 2 .\1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảngbiến thiên như sau.Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) m có nghiệm thực duy nhất.A. 0; 1 .B. 0; 1 .C. 0; .D. 0; [r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 TP Đà Nẵng Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y = ¼ x2 và y = ½ x + 2 a, Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b, Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị đó. Bài 2 (2,0[r]
SỞ GDĐT QUẢNG NAM THI HỌC KÌ II NĂM 20142015 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình: a) b) Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để ph[r]
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán - THPT Phan Huy Chú, Đống Đa, Hà Nội A.Phần Chung (8 điểm) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số 2/ Tìm các giá trị của k để phương trình: x3 – 3x2 – k = 0 chỉ có một nghiệm và nghiệm đó[r]
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]
Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình; x2 – 2(m – 1)x + m + 1 = 0 a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 = 3x2. Câu 3 (1.5 đ[r]
- Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A(x) = B(x), trong đó A(x) gọi là vế trái, B(x) gọi là vế phải. - Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A(x) = B(x), trong đó A(x) gọi là vế trái, B(x) gọi là vế phải. - Nghiệm của phương trình là giá trị của ẩn x thoả mãn (hay nghiệm đúng) ph[r]