THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA MỘT PIN ĐIỆN HÓA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện để xác định suất điện động và điện trở [r]
Suất điện động chuẩn, tức là hiệu các thế điện cực của các điện cực chuẩn đođược bằng vôn kế. Nhưng không thể đo được giá trị tuyệt đối thế điện cực của cácđiện cực chuẩn. Để giải quyết khó khăn này, người ta đưa ra một điện cực so sánh vàchấp nhận một cách quy ước rằng t[r]
lúc này? (bỏ qua điện trở các dây nối)Bài 5 Xác định suất điện động của một nguồn điện bằng hai vôn kế khác nhau có điện trở chưa biết và không lớn lắm. Cho các dụng cụ: Hai vôn kế, một nguồn điện, các dây nối. Hãy trình bày phương án ti[r]
lúc này? (bỏ qua điện trở các dây nối)Bài 5 Xác định suất điện động của một nguồn điện bằng hai vôn kế khác nhau có điện trở chưabiết và không lớn lắm. Cho các dụng cụ: Hai vôn kế, một nguồn điện, các dây nối. Hãy trình bày phương án tiế[r]
Bài 16. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điệnĐo suất điện động1325Bài 16. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điệnĐo suất điện trở trong26 Kiểm tra 1[r]
Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m, mang điệntích dương độ lớn là q, treo vào một sợi dây mảnh , chiều dài l. Conlắc được đặt bên trong một tụ điện phẳng có hai bản đặt nghiêng sovới mặt phẳng nằm ngang một góc α (hình vẽ). Khoảng cách giữahai bản[r]
A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó. B. Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới. C. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm chuyển động cùng chiều điện trường bên trong nó. D. Nguồn điện có tác dụng làm các đi[r]
Tiết: Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:- Lớp 11A2: .............................- Lớp 11A3: ............................I. MỤC TIÊU- Vận dụng kiến thức về định luật ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện để xác định suất điện động và điện trở trong của một[r]
D. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khácCâu 7: Vectơ cường độ điện trường Er do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì:A. luôn hướng về Q.B. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn Er thay đổi theo thời gian.C. tại mọi thời điểm trong
-3J. C. 3.10-2J. D. 3.10-3J.Câu 15: Điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm có hướng phụ thuộc vàoA. độ lớn điện tích. B. môi trường chung quanh điện tích.C. điện tích thử đặt tại điểm đó. D. dấu của điện tích.-II. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn giống nhau, mỗ[r]
= 220 V và công suất địnhmức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng :A. 4 lần B. 14 lần C. 2 lần D. 12 lầnCâu 18: Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có E =1,5V; r=0,2Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy có y pin nốitiếp. Mạch n[r]
D.3,1. Câu 27: Có 16 pin mỗi pin có 1,8V;r=0,4 mắc thành hai dãy:dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp,dãy thứ hai có y pin mắc nối tiếp.Nếu chọn mạch ngoài có R=6 thì dòng không qua dãy thứ hai.Số pin ở mỗi dãy là: A.x=6;y=10 B.x=10;y=6. C.x=8;y=8 D.x=12;y=4 Câu[r]
4 C. 4.104 D. 2.104 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơA. Đường sức điện B. Điện tíchC. Điện trường D. Cường độ điện trườngCâu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạchxảy ra khi : A. Nối 2 cực của nguồn bằng dây[r]
= 8Ω vào một nguồn điện một chiều có suất điện động E, r thì công suất tỏa nhiệt trên các điện trở là như nhau. Hãy tính điện trở trong của nguồn điện.2. Người ta mắc song song R1 và R2 rồi mắc nối tiếp chúng với điện trở Rx để tạ[r]
0EID. mnrm0+=R0EICâu 12: Mắc bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của một nguồn thì số a phải là số: A.là một số nguyên. B. là một số lẻ. C. Là một số chẳn. D. là một số chính phương.Câu 13: Muốn mắc ba pin giốn[r]
lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 27 gam. B. 10,76 gam. C. 11,08 gam. D. 17 gam.27/ Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2. Một lá được ngâm trong dung dichPb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong<[r]
động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.rRI+= (13.5)Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có mối quan hệ giữa A và Q như thế nào?Công thức (13.5) biểu thức định luật ôm cho toàn mạchTừ (13.3) em có kết luận gì về mối liên hệ giữa suất điện động[r]
1I=2I .D. 1I=3I .26. Chọn phương án đúng.Pin là nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dòch điệnphân. Hai điện cực đóA. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện.B. đều là vật cách điện.C. là hai vật dẫn cùng chất.D. là hai vật[r]
1I=2I .D. 1I=3I .26. Chọn phương án đúng.Pin là nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dòch điện phân. Hai điện cực đóA. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện.B. đều là vật cách điện.C. là hai vật dẫn cùng chất.D. là hai vậ[r]