Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng (part 3)Những từ đi theo giới từ for:To be eager for st : say sưa với cái gì To be eager for st : say sưa với cái gì To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì To be gratefu[r]
–> We’re a bit short…………………5. I’m not a very good tennis player. –> I’m not very good ………………… 6. Catherine’s husband is Russian. –> Catherine is married……………………….7. I don’t trust Robert. –> I’m suspicious ……………………………8. My problem is not the same as yours. –> My pro[r]
To demiss sb/st from: giải tán cái gìTo draw st from st: rút cái gìTo emerge from st: nhú lên cái gìTo escape from : thoát ra từ cái gìTo himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gìTo protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gìTo prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gìTo separ[r]
4 động từ phổ biến và các giới từ đi kèm 9 có sơ đồ đi kèm dễ nhơ) get take come look • Get on: bước vào (xe), leo lên (lưng ngựa). • Get off: ra khỏi, rời khỏi (xe lửa, xe buýt, máy bay), leo xuống (lưng ngựa,xe đạp); loại bỏ. • Get out of: ra khỏi, rời khỏi (xe cộ hay một nơi chốn) • Get by: vượt[r]
Những động từ luôn đi kèm với giới từ "IN" Trong quá trình học tiếng Anh, rất nhiều bạn cảm thấy bối rối với việc lựa chọn giới từ đúng để đi kèm với các động từ. Trong bài viết này, chúng tôi xin liệt kê giúp các bạn một số động từ luôn đi kèm[r]
ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu. Ví dụ: depend on independent of look after look for look up to wait for think of make up look up live on 3. Các loại giới từ trong tiếng Anh. Các giới từ trong tiếng Anh có thể được phân thành mấy loại sau: 3.1. Giới[r]
(Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "from" có vị trí khác nhau)6. Một giới Gới từ thông thường:1. AT, IN, ON1. AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m 2. ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)On Sunday; on[r]
To be faithful to: trung thành vớiTo be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gìTo be harmful to st: có hại cho cái gìTo be indifferent to st: hờ hững với cái gìTo be inferior to st: dưới tầm cái gìTo be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gìTo surrend to sb: nộp mình cho aiTo be[r]
Giới từ đi kèm với Get, Take, Come, Look - Nghĩa và cách sử dụngTrong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với các giới từ khác nhau, cho ra các cụm từ có ý nghĩakhác nhau, đôi khi cũng tương tự như nhau, người ta gọi đó là cụm động từ (phrasal verbs).Với sự đa dạn[r]
Một số liên từ khi đổi qua giới từ thì thay đổi về hình thức: I was late because It rained. ( liên từ ) I was late because of the rain. ( giới từ ) I learn English in order that I can go abroad. (liên từ ) I learn English in order to go abroad. (liên từ ) Please do as I have told you.[r]
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPTCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Tiếp nối chuyên đề trước, chuyên đề này sẽ tiếp tục trình bày về vấn đề cơ bản sự kếthợp giữa danh từ với giới từ[r]
NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào aiTo delight in st: hồ hởi về cái gìTo employ in st : sử dụng về cái gìTo encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gìTo discourage sb in st : làm ai nản lòngTo be engaged in st : tham dự ,[r]
Giới từ: có thể bạn chưa biết! Các bạn thân mến ! Nói đến giới từ hấu hết những người học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thường học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một ít ,chỗ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ. K[r]
3.5. Giới từ thường: after against among between by for from of on to with 4. Vị trí giới từ Thông thường, giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt; tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ. Ví dụ: What is this medal made of? [r]
Hoàng TOEIC 016531373921. BẢNG GIỚI TỪ + DANH TỪ/ TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪDanh từ đi với giới từNguyên nhânCause ofcủaCombination of Sự kết hợpDemand forYêu cầuDevelopment in Phát triển vêEffect ofẢnh hưởng củaExample ofVí dụ vềIdea forÝ tưởng choImprovement inIncrease inProblem withprocess o[r]
TRANG 1 NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM -absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious abou[r]
MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "==================================Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãiAhead of: đứng đầuAshamed of: xấu hổAware of = Conscious of: ý thức được điều gìConsiderate of: quan tâm chu đáoConfident of: tin tưởngCapable of: có thể, có[r]
Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhauKhi làm các bài tập về điền giới từ thì rất thường gặp những cụm động từ + giới từ đi kèm với nhau, bạn chỉ có thể nhớ mới có thể đưa ra đáp án chính xác nhất.to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)to look at: nhìn vàoto look after: chăm sóc (ai)to knoc[r]
Stand for : tượng trưng Succeed in : thành công về Supply sb with sth : cung cấp Supply sth for sb : cung cấp TTake care of : chăm sóc Take after : trông giống Take notice of : chú ý Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Take part in : t[r]
TÍNH T I KÈM GI I T ỪĐ Ớ Ừinterested in : quan tâm nđếmad with : b iên lên vìịđmade of : c làm b ngđượ ằmarried to : c i (ai)ướnecesary to : c n thi t i v i (ai)ầ ế đố ớnecessay for : c n thi t i v i (cái gì)ầ ế đố ớnew to : m i m i v i (ai)ớ ẻđố ớopposite to : i di n v iđố ệ ớpleased with :[r]