4)O4)] + 3SO2 + 2H2O5. Ứng dụng vonfram (W)Do có chịu được nhiệt độ cao và có điểm nóng chảy cao nên wolfram được dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, như bóng đèn, ống đèn tia âm cực, và sợi ống chân không, thiết bị sưởi, và các vòi phun động cơ tên lửa.Do tính dẫn điện và tính trơ hóa hóa học tươ[r]
êlectron ngoài cùng của các kim loại kiềm. Giống như các halôgen, chỉ một êlectron bổ sung là đủ để điền đầy lớp ngoài cùng của nguyên tử hiđrô, vì thế hiđrô có thể trong một vài điều kiện môi trường có những tính chất của một halôgen, tạo thành ion âm hiđrua. Hợp chất của hiđrô với các kim loại kiề[r]
được 40,05 g muối .Xác định nguyên tố R và MCâu 86. a) oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3 , với H nó tạo hợpchất khí chứa 94,12%R về khối lượng .XÁc định nguyên tố R?b) R’ là nguyên tố cùng nhóm A và thuộc chu kì kế cận R ; X,Y là hợp chất với H[r]
Độ dẫn điện ? /Ω·m Độ dẫn nhiệt 5,65x10-3 W/(m·K) Năng lượng ion hóa 1. 1.170,4 kJ/mol 2. 2.046,4 kJ/mol 3. 3.099,4 kJ/mol Chất đồng vị ổn định nhất Bản mẫu:Đồng vị Xe Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú. Xenon là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Xe và số nguyên[r]
Hóa trị các nguyên tố- Hóa trị I: K, I, H, Cl, Ag, Na.- Hóa trị II: Mg, Pb, Zn, Ca, Cu, Ba, O.- Hóa trị III: Al.- Hóa trị IV: C, Si.- Hóa trị I, II: Cu, Hg.- Hóa trị II, III- Hóa trị II, IV: C, Pb.- Hóa trị II, IV, VI: S.- Hóa trị II, IV, VII: Mn.- Hóa trị III, V: P.- Hóa trị I, II, III, IV,[r]
bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ bài thuyết trình code C số siêu nguyên tố đầy đủ[r]
Nhóm nguyên tố Halogen Halogen ( tiếng Latinh nghĩa là sinh ra muối ) là những nguyên tố thuộc nhóm VII A (nhóm nguyên tố thứ 17) trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nhóm này bao gồm các nguyên tố hóa học là flo, clo, b[r]
nd33npnp33+ Có 7e độc thân.+ Có 7e độc thân. Công thức cấu tạo : X - XXX+-Dạng đơn chất,nguyên tử nguyên tố nhóm halogen tồn tại ở dạng phân tử gồm hai nguyên tử : X2 ( F2, Cl2, Br2, I2 )Chú ý : Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2
NH3.Câu 24: Phân tử NH3 có kiểu liên kết :A. CHT B. CHT phân cực C. ion D. cho – nhận.Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2– B. 2+ C. 6+ D. 4+.Câu 26: Điện hóa trị của các nguyên tố <[r]
CÂU 25: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S thuộc nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A.. CÂU 26: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp c[r]
d còn trống)– Trong hợp chất:+ Oxi có số oxi hoá -2 ( trừ hợp chất với flo, hợp chất peoxit): do độ âm điện lớnchỉ kém flo và chỉ có 2e độc thân.+ Các nguyên tố S, Se, Te có thể có các số oxi hoá là -2, +4, +6 ( do độ âm điệnnhỏ, có thể có 2, 4, 6 e độc thân)Truy cập vào: http://tuyensinh247.[r]
Xác định điện hóa trị của các nguyên tố7. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhómIA.Hướng dẫn giải:Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm[r]
3.c. Nguyên tố d, có 2 electron ngoài cùng, không tạo đượchợp chất khí với hidro.d. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loạiđiển hình.2.14. Electron có bốn số lượng tử n = 4, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 (giátrị ml xếp tăng dần) là electron thuộc :a. Lớp N, ph[r]
Trường ĐH BRVTLớp DH12HDHóa Học Vô CơChương IICác Nguyên Tố Nhóm IIAĐặc điểm chung nhóm IIA•••••Nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra_(Nguyên tố phóng xạ).Cấu tạo electron lớp ngoài cùng : ns2.M- 2eM2+Như vậy nguyên tố nhóm IIA thể[r]
B. NaHSO3, Na2SO3. C. NaHSO3. D. Na2SO3, NaOH. 18. Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra A. axit yếu và bazơ mạnh. B. axit yếu và bazơ yếu. C. axit mạnh và bazơ yếu. D. axit mạnh và bazơ mạnh. 19. Điều nào sau đây không đúng? A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit tăng dần, tính b[r]
A. X có kí hiệu là : Be B. X thuộc chu kì IIC. X có tính khử mạnh D. X là kim loại kiềmCHƯƠNG 2: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀNCâu 1: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ kh[r]
a. 2, 3, 4. b. 4. c. 1, 2, 3. d. 1, 2, 3, 4. a. 2, 3, 4. b. 4. c. 1, 2, 3. d. 1, 2, 3, 4.Câu 2Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây : Đặc điểm nào dưới đây khôngkhông phải là đặc điểm chung của các nguyên phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( Flo đến Iôt ) ?tố halogen ( Flo đến Iôt ) ?[r]
2. Vận dụng:a)Tính hóa trị của một nguyên tố:b)Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị: ( Tiết 14).@. Bài tập:VÍ DỤ:Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Nitơ hóatrị IV và Oxi.Giải:- CT dạng chung:- Theo qui tắc hóa trị:- Chuyển thành tỉ lệ:- CTHH của hợp chất:NxOyx.IV = y.IIx b II 1= ==y a IV 2NO2