6]3+ là 265kJ/mol. Xác định từ tính của 2 phức chất trên. Màu của phức chất Màu là kết quả của sự hấp phụ một phần ánh sáng trông thấy. Sự chuyển dời e từ obitan có năng lượng thấp đến cao gây nên phổ hấp thụ. Giải thích tại sao Cu+ không có màu? Zn, Cd, Hg Giới thiệu: Cấu hình e hóa trị: (n[r]
4)O4)] + 3SO2 + 2H2O5. Ứng dụng vonfram (W)Do có chịu được nhiệt độ cao và có điểm nóng chảy cao nên wolfram được dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, như bóng đèn, ống đèn tia âm cực, và sợi ống chân không, thiết bị sưởi, và các vòi phun động cơ tên lửa.Do tính dẫn điện và tính trơ hóa hóa học tươ[r]
Nhóm nguyên tố 1 , Nguyên tố nhóm II (Kim loại kiềm thổ) Nhóm nguyên tố 1 là cột số 1 trong bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn), còn được gọi là nhóm kim loại kiềm gồm 6 nguyên tố kim loại kiềm và hydro. Nhóm 1 Chu kỳ 1 1 H 2 3 Li 3 11 Na 4 19 K[r]
tóm tắt lý thuyết về nhóm VIIIB và vận dụng của chúng.......................................................................................................................................................................................................................................................[r]
cacbon(C)silic(Si)gecmani(Ge)thiếc(Sn) chì(Pb).NHÓM IVAa) Tác dụng với hidro: (ở nhiệt độ cao, có xúc tác)C +2H2 CH4* Cacbon không tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, I2b) Tác dụng với kim loại: (ở nhiệt độ cao)4Al + 3C Al4C31. Tính oxi hoá:CACBONCACBON2. Tính khửa) Tác dụng với ôxi: (ở nhi[r]
B. NaHSO3, Na2SO3. C. NaHSO3. D. Na2SO3, NaOH. 18. Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra A. axit yếu và bazơ mạnh. B. axit yếu và bazơ yếu. C. axit mạnh và bazơ yếu. D. axit mạnh và bazơ mạnh. 19. Điều nào sau đây không đúng? A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit tăng dần, tính b[r]
Hoạt động 9:GV củng cố toàn bộ bài học, đặc biệt nhấnmạnh các đặc điểm của nhóm A.kỳ (nguyên tố nhóm A, B thuộc các chu kỳlớn, nhỏ thế nào?)-So sánh để thấy đặc điểm khác biệt của cácnguyên tố được phân vào nhóm B so với cácnguyên tố nhóm A-Vì sao GV nhấn mạnh đặc[r]
nhóm?GV bổ sung: Các electron hóa trị của cácta thấy số electron lớp ngoài cùng của nguyêntử các nguyên tố được lặp đi lặp lại, ta nóirằng chúng biến đổi một cách tuần hoàn. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A cócùng số electron ngoài cùng tức là có cùng sốelectron hóa tr[r]
3.c. Nguyên tố d, có 2 electron ngoài cùng, không tạo đượchợp chất khí với hidro.d. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loạiđiển hình.2.14. Electron có bốn số lượng tử n = 4, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 (giátrị ml xếp tăng dần) là electron thuộc :a. Lớp N, ph[r]
được 40,05 g muối .Xác định nguyên tố R và MCâu 86. a) oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3 , với H nó tạo hợpchất khí chứa 94,12%R về khối lượng .XÁc định nguyên tố R?b) R’ là nguyên tố cùng nhóm A và thuộc chu kì kế cận R ; X,Y là hợp chất với H[r]
Nhóm nitơ-phốt phoCâu 341 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : Từ nitơ đến bitmut thì...A. nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.B. độ âm điện tăng dần. C năng lợng ion hoá thứ nhất giảm dần.Câu 342 : Nguyên tố nào tro[r]
Trường ĐH BRVTLớp DH12HDHóa Học Vô CơChương IICác Nguyên Tố Nhóm IIAĐặc điểm chung nhóm IIA•••••Nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra_(Nguyên tố phóng xạ).Cấu tạo electron lớp ngoài cùng : ns2.M- 2eM2+Như vậy nguyên tố nhóm IIA thể[r]
các nguyên tố nhóm 1bcác nguyên tố nhóm 1bcác nguyên tố các nguyên tố nhóm 1bnhóm 1bcác nguyên tố nhóm 1bcác nguyên tố nhóm các nguyên tố nhóm 1b1bcác nguyên tố nhóm 1bcác nguyên tố nhóm 1bcác nguyên tố nhóm 1b
NH3.Câu 24: Phân tử NH3 có kiểu liên kết :A. CHT B. CHT phân cực C. ion D. cho – nhận.Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2– B. 2+ C. 6+ D. 4+.Câu 26: Điện hóa trị của các nguyên tố <[r]
Xác định điện hóa trị của các nguyên tố7. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhómIA.Hướng dẫn giải:Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm[r]
Số thứ tự của nhóm A trùng với số electronlớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tốtrong nhóm.Nhóm A có cả nguyên tố thuộc chu kì nhỏ vàchu kì lớn.-Tập trung chú ý, nhắc lại kiến thức vừa học-Quan sát bảng, nêu nhận xét về cấu hìnhelectron lớp ngoài cùng. -Theo dõi, nhận[r]
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A1. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của cácnguyên tố nhóm A cóA. số electron như nhauB. số lớp electron như nhauC. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.D. cùng số electro[r]
xBài 3: (3 điểm) Cho a ; b là hai số chính phơng lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: (a 1).( b 1) 192Bài 4: (4 điểm) Tìm số tự nhiên có 4 chữ số abcd biết nó thoả mãn cả 3 điều kiện sau: 1) c là chữ số tận cùng của số M = 5 + 52 + 53 + + 51012) abcd 253) 2ab a b= +B i 5: (2 điểm) Câu 1: Có hay không[r]
Câu 1 : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?. Câu 2 :Nguyên[r]