Giải bài tập trang 97 SGK Toán 3: Số 10 000 - Luyện tậpHướng dẫn giải bài số 10 000 - Luyện tập (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp3 trang 97)Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000Hướn[r]
Cỏc s t 9 995 n 10 000 l :9 995 ; 9 996 ; 9 997 ; 9 998 ; 9 999 ; 10 000? Số 9 999 thêm 1 đơn vị nữa ta đợc số nào?Số 9 999 thêm 1 đơn vị ta đợc số 10 000Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016ToánTiết 95 : Số 10 000[r]
LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ 10 KÌ 1LUYỆN TẬP ĐẠ[r]
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.II. Đồ dùng dạy-học:- Vở, bảng con.III. Các hoạt độngdạy –học chủ yếu:Hoạt động của giáo viên1.Kiểm tra bài cũ :- Đọc thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học.- Đặt tính: 10 – 6, 3 + 7, 8 - 2Giáo viên nhận xét2. Bài mới:Tiết này các em[r]
Bài 2. Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài 2. Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài làm 2 tá bút chì gồ[r]
d) 4492 833Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số,ta viết số bị trừ rồi viết sồ trừ sao cho các chữ số ởcùng một hàng đều thằng cột với nhau : Chữ số hàngđơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàngchục thẳng cột với chữ số hàng chục,…; rồi viết dướidấu trừ,[r]
Bài: LUYỆN TẬP (Tiết 101)Người thực hiện: Lê Hải Anh- Nêu ví dụ về: “Phép cộng các sốtrong phạm vi 10 000”?TOÁNLuyện tậpKhi cộng nhẩm số tròn nghìn vớisố tròn nghìn trong phạm vi 10 000ta chỉ việc cộng các chữ số hàngnghìn với nhau rồi viết thêm ba chữsố 0 v[r]
=600cm … 6m600cm60 phút> giờ70 phút……1797mm …1000mm60 phútThứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2014ToánSO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 0003/ Luyện tập:Bài 3:a/ Tìm số lớn nhất trong các số:4375 ; 4735 ; 4537; 4753.4753
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
LàmưbảngSuyưnghĩ,ưtrảưlờiThøbangµy20th¸ng1n¨m2012To¸nTo¸n 3KiÓmtrabµi§ÆttÝnhråitÝnhcò:4827+2634+482726347461Thøbangµy20th¸ng1n¨m2012To¸nTo¸n 3S/104PhÐp trõ c¸c sè trong ph¹m vi 10
4283 mThứ tngày 8 tháng 2 năm 2012ToánPhép trừ các số trong phạm vi 10 000Bµi 4AIVẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác địnhtrung điểm o của đoạn thẳng đó.4cmOI4cmBITrß ch¬i: Thi nhËn xÐt nhanhĐ/S ?_ 45791927
a) Tính nhẩm, b) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là... Bài 1 a) Tính nhẩm: 1,48 x 10 5,12 x 1000 2,571 x 1000 15,5 x 10 0,9 x 100 0,1 x1000 b) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là 80,05; 805; 8050; 80500? Hướng dẫn giải: a) 14,8 [r]
Bài 3. Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được. Bài 4. Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Bài 3. Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được bể, giờ thứ hai chảy vào được bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao[r]
Bài 1. Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2. b) Viết các số đo diện tích : - Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông - Hai nghì[r]
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng, Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi suất là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: Tiền lãi sau một tháng là: 5 000 0000 x 0,5 : 100 = 25 000 (đồng) Cả tiền gửi và tiền lãi su[r]
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2. Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông. Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4ha = ... m2 ha = ... m2 20ha = ... m2 ha = ..[r]
a) Tìm 30% của 97 a) Tìm 30% của 97 b) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi. Hướng dẫn giải: a) 97 x 30 : 100 = 29,1 b) Số tiền lãi là: 6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (đồng) Đáp số: 900 000 đồ[r]