1) The book ____ I bought at the bookstore yesterday is expensive. A. who B. whose C. that D. B are correct 2) What’s the name of the blonde girl ____ just came in? A. who B. whose C. whom D. A B are correct 3) I don’t like people ____[r]
bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ. EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences : 1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ? 2[r]
Bài tập RC01. Choose the most suitable word to complete sentence. 1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend Christmas in Scotland. 2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about. 3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]
Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday. A. which B. whose C. whom D. who Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me. A. who B. whose C. whom D. which Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door. A. whose B. whom C. which D. who[r]
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
ở hai bàn vào một nhóm, mỗi nhóm chỉ nên dừng ở 3, 4 em. Với cách làm trên,tôi thấy rằng giờ học Tiếng Anh ở bất kỳ kỹ năng nào cũng có thể áp dụng được,đặc biệt là hiệu quả đối với giờ học ngữ pháp về mệnh đề quan hệ.2. Hướng dẫn và tổ chức các hoạt động trò chơi ngôn ngữ trong giờ họ[r]
Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Which thay cho cả mệnh đề Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp
There must be something that is wrong. There must be something wrong.Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lênVí dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trường hợp[r]
Relative pronoun : WHO ,WHICH ,WHOM Không phải ngẫu nhiên mà ngừơi ta xem Relative pronoun : WHO ,WHICH ,WHOM là một trong " tứ trụ" trong cấu trúc câu tiếng Anh ( cùng với : câu tường thuật , chia động từ, câu bị động ) .Hầu như trong bài văn, bài text nào cũng ít nhiều dính dáng đến nó. Do đó các[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
100 Câu trắc nghiệm Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh Xem thêm các thông tin về 100 Câu trắc nghiệm Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh tại đây.
1. Could you tell me……………to get to the hospital, please? a. when b. what c. where d. how. 2.My coach will signal to us as to …………………..we should start attacking[r]
Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Mệnh đề quan[r]
600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]