CÁC CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH":

23 cụm từ dẫn dắt TRONG TIẾNG ANH

23 cụm từ dẫn dắt TRONG TIẾNG ANH

23 CỤM TỪ DẪN DẮT TRONG TIẾNG ANH
~~ SHARE để lưu lại học dần nhé ~~
1. It is worth noting that > đáng chú ý là
2. It was not by accident that… > không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, .. > nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking, .. > thành thật mà nói
5. Be affected to a greater or le[r]

Đọc thêm

Tài liệu Ghi nhớ tiếng anh ppt

TÀI LIỆU GHI NHỚ TIẾNG ANH PPT


Có rất nhiều ý kiến xung quanh việc học thuộc lòng trong quá trình học ngoại ngữ là xấu hay tốt. Nhưng theo kinh nghiệm và quan sát của rất nhiều giáo viên và học viên học Tiếng Anh, ghi nhớ là một trong những phương pháp học tập rất có hiệu quả, giúp cho sinh viên có[r]

5 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH

Tạm dịch: Trong một gia đình hiện đại, người chồng được mong chờ sẽ giúp đỡ vợ mình làm các công việc nhà.. 5 A on one's own = by one's self: tự thân một mình.[r]

Đọc thêm

“ Cụm từ rắc rối ” trong Tiếng Anh pot

“ CỤM TỪ RẮC RỐI ” TRONG TIẾNG ANH

Nhưng khi dùng với các từ “down, up, in, on” lại có TRANG 5 Ví dụ: bạn có một chiếc xe hơi, bạn đổi lấy một chiếc mới hơn, tốt hơn và bù thêm một khoản tiền thì dùng “trade up”, đổi xe c[r]

5 Đọc thêm

12 CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY GẶP ĐI VỚI “BY”

12 CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY GẶP ĐI VỚI “BY”

3. By and large: nhìn chung, nói chung, rốt cục
- There are a few small things that I don’t like about my job, but by and large it’s very enjoyable. => Có vài điều nho nhỏ tôi không thích trong công việc, nhưng nhìn chung nó rất thú vị.
4. By chance: tình cờ Ví dụ:

Đọc thêm

những cụm từ sử dụng trong giao tiếp

NHỮNG CỤM TỪ SỬ DỤNG TRONG GIAO TIẾP

IT BEATS ME : TÔI CHỊU KHÔNG BIẾT L LAST BUT NOT LEAST :SAU CÙNG NHƯNG KHÔNG KÉM PHẦN QUAN TRỌNG LITTLE BY LITTLE : TỪNG LI, TỪNG TÝ LET ME GO : ĐỂ TÔI ĐI LET ME BE : KỆ TÔI LONG TIME NO[r]

3 Đọc thêm

Các cụm từ trong tiếng anh

CÁC CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH

Mr Cancino went from a poor young immigrant to a powerful businessman in a decade. He is a poster boy for the 'American Dream'.
Thực tế thú vị
Nghiên cứu của các khoa học gia tại King's College London và Đại học Brown University, Rhode Island, gợi ý rằng đặt trẻ em trong môi trường song[r]

21 Đọc thêm

100 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY GẶP TRONG KỲ THI THPT QUỐC GIA

100 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY GẶP TRONG KỲ THI THPT QUỐC GIA

REGRET DOING ST: HỐI TIẾC ĐÃ LÀM GÌ TRONG QUÁ KHỨ~ REGRET TO DO ST LẤY LÀM TIẾC phải thông báo cái gì 30.. MEAN DOING ST: LIÊN QUAN ĐẾNN VIỆC GÌ ~ MEAN TO DO ST ĐỊNH LÀM GÌ 32.[r]

6 Đọc thêm

CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CỰC HAY

CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CỰC HAY

Tao cần làm một số việc vặt. Tao sẽ quay lại trong vịng 1 phút.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. At first, I was eager to go abroad to find a job but later I _____.
2. You look like _____. What time did you go home from the party la[r]

23 Đọc thêm

1000 cụm từ thông thường hay gặp trong tiếng anh

1000 CỤM TỪ THÔNG THƯỜNG HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH

1000 cụm từ thông thường hay gặp trong tiếng anh
1000 most common english phrases

24 Đọc thêm

21 cụm từ với LOOK trong tiếng anh

21 cụm từ với LOOK trong tiếng anh

21 cụm từ với LOOK
Look after sb: chăm sóc, trông nom
Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)
Look aroundround sth: nhìn quanh
Look aroundround for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi
Look at sth: nhìn; điều tra
Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ
Look[r]

Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

TRANG 2 No way: Còn lâu No problem: Dễ thôi No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: Không may out of question: Không thể được out [r]

3 Đọc thêm

Cụm từ hay gặp với ON trong tiếng anh

Cụm từ hay gặp với ON trong tiếng anh

Cụm từ với ON
• On second thoughts: nghĩ lại
• On the contrary: trái lại
• On the average: trung bình
• On one’s own: một mình
• On foot: đi bộ
• On purpose: có mục đích
• On time: đúng giờ
• On the whole: nhìn chung
• On fire: đang cháy
• On and off: thỉnh thoảng
• On the spot: ngay tại chỗ
• On sa[r]

Đọc thêm

40 CỤM TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH

40 CỤM TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Cách dùng: được dùng khi nói về điều gì đó đã được chứng minh rõ ràng, được soi sáng Ví dụ: “In light of the evidence from the 2013 study, we have a better understanding of…”. 28[r]

8 Đọc thêm

1000 Cụm từ thông dụng trong tiếng anh

1000 Cụm từ thông dụng trong tiếng anh

1000 cụm từ thông dụng nhất trong tiếng anh thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. được sưu tầm trong mạng internet.
1000 cụm từ thông dụng nhất trong tiếng anh thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. được sưu tầm trong mạng internet.

Đọc thêm

Những cụm từ tiếng anh hay nên bỏ túi

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY NÊN BỎ TÚI

It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]

4 Đọc thêm