ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI STATIVE VERB VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tìm thấy 9,509 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI STATIVE VERB VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN":

DIỄN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 MÔN THI: ANH VĂN (p2)

DIỄN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 MÔN THI: ANH VĂN (P2)

C. so as to + Vo D. Không dùng for + V-ing như một nhóm từ chỉ mục đích. B. Cú pháp và nghĩa đúng nhất. Question 11: There are differences and similarities between Vietnamese and American culture. A B C D Sửa D. culture => cultures (danh từ số nhiều vì có hai nền văn hóa: của Mĩ và của Việ[r]

6 Đọc thêm

Noi dung on thi TN THPT Lý Thái Tổ Hà Nội

NOI DUNG ON THI TN THPT LÝ THÁI TỔ HÀ NỘI

III Spoken language (Một số tình huống ngôn ngữ nói)IV. Grammar Structure (Ngữ pháp cấu trúc): 1.Tenses (Thì động từ): + The present simple tense (Thì Hiện tại đơn)+ The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)+ The present perfect tense (Thì hiện tại h[r]

2 Đọc thêm

cách sử dụng và cấu tạo động từ của thì anh văn pdf

CÁCH SỬ DỤNG VÀ CẤU TẠO ĐỘNG TỪ CỦA THÌ ANH VĂN PDF

Tương lai tiếp diễn will (shall) be being past participle Tương lai hoàn thành will (shall) have been past participle Tương lai hoàn thành tiếp diễn will (shall) have been being past participle Cấu tạo của chỉ định thức của thể bị động Thì Trợ động từ Kiểu động từ <[r]

10 Đọc thêm

tổng hợp ngữ pháp tiếng anh cơ bản nâng cao lớp 9 tham khảo

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN NÂNG CAO LỚP 9 THAM KHẢO

-“Ugh(Ối;Eo ơi)!" she exclaimed, and turned the programme off =&gt; With an exclamation of disgust(làm phẫn nộ) she turned the programme off. -“Hello John”She said. =&gt; She greeted John. 16. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp: (mixed forms in reported speech) Lời nói trực tiếp[r]

12 Đọc thêm

BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

EXERCISES : ÔN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH.I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn : It is 7.30 a.m and the Browns ………… (1. be) in the kitchen. Mrs. Brown … (2. sit) at the breakfast table. She ……… … (3. read) the morning paper. Mr. Brown ……[r]

2 Đọc thêm

Hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

*Một số động từ ngoại lệ: ‘Label - labellingTravel – travellingSignal – signallingTuy nhiên trong tiếng anh – mỹ thì label- labeling, travel- traveling, signal- signaling II. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn1. Diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói. Sử dụng với các phó t[r]

4 Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Hanoi University – English GrammarThì Hiện Tại Tiếp Diễn The present continuous tenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tậpI + amWe , y ou, the y + are + V_ingHe/ s he / it +[r]

14 Đọc thêm

Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MỘT SỐ ĐỀ XUẤT TRONG BIÊN SOẠN BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT THEO QUAN ĐIỂM GIAO TIẾP" pdf

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: "MỘT SỐ ĐỀ XUẤT TRONG BIÊN SOẠN BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT THEO QUAN ĐIỂM GIAO TIẾP" PDF

3.4. Dùng tranh ảnh, sách báo, máy đèn chiếu Giáo viên dạy tiếng Anh kỹ thuật nên tận dụng ưu thế hỗ trợ này vì nguồn tài liệu rất phong phú. Hoạt động này sẽ tỏ ra có hiệu quả giao tiếp cao khi luyện tập cấu trúc câu có các yếu tố biểu diễn các mối quan hệ như quan hệ Nhân - Quả (Cause – Effect) vớ[r]

5 Đọc thêm

Tổng hợp grammar tiếng anh lớp 8 và bài tập ôn luyện tham khảo

TỔNG HỢP GRAMMAR TIẾNG ANH LỚP 8 VÀ BÀI TẬP ÔN LUYỆN THAM KHẢO

-"Good!" he exclaimed =&gt;He gave an exclamation of pleasure/satisfaction. -“Ugh(Ối;Eo ơi)!" she exclaimed, and turned the programme off =&gt; With an exclamation of disgust(làm phẫn nộ) she turned the programme off. -“Hello John”She said. =&gt; She greeted John. 16. Các hình thức hỗn[r]

18 Đọc thêm

12 THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1 Hiện tại đơn (present simple)
Cấu trúc:
Với động từ thường
(+) S + Vses + O…
() S+ DODOES + NOT + V +O…
(?) DODOES + S + V+ O… ?
Với động từ TOBE
(+) S + AMISARE + O…
() S + AMISARE + NOT + O…
(?) AMISARE + S + O… ?
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]

10 Đọc thêm

Tài liệu Cách dùng các thì ppt

TÀI LIỆU CÁCH DÙNG CÁC THÌ PPT

he startsI live  she livesNếu các động từ kết thúc với đuôi -ch, -o, -sh hoặc -ss, thì chúng ta thêm -es sau các động từ đó với trường hợp chia ở các ngôi he/she/it.Ex: I watch  he watches.They go  it goes.You do  she does.We wash  she washes.Chúng ta sử dụng với “Verb”:1.[r]

4 Đọc thêm

TỔNG HƠP KIẾN THỨC, KĨ NĂNG LISTENING TOEIC

TỔNG HƠP KIẾN THỨC, KĨ NĂNG LISTENING TOEIC

PART I: PICTURE DESCRIPTION

1. CÁC DẠNG ẢNH:

Ảnh chỉ có một nhân vật, Ảnh có nhiều nhân vật, Ảnh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật, Ảnh có người lẫn sự vật, Ảnh có vật và bối cảnh. Giới thiệu vậy thui chứ cũng không cần nhớ làm gì vì cách làm cũng không khác nhau lắm.

Ảnh Trọng điểm[r]

39 Đọc thêm

hiện tại tiếp diễn docx

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DOCX

2.Present connuous1. Form S + be(am/is /are) + V-ing + O: S + be(am/is/are) + V-ing + O: Be(am/is/are) + S + V-ing +O ?: Wh + be(am/is/are) + S + V-ing + O?2. Adverbs of frequ ency at the moment, now, at present, today/night/ ,3. Uses a/Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói :[r]

3 Đọc thêm

15 bài meeting +reading chứa đựng ngữ pháp cần thiết giup ôn luyện thi toefl bài 9

15 BÀI MEETING +READING CHỨA ĐỰNG NGỮ PHÁP CẦN THIẾT GIUP ÔN LUYỆN THI TOEFL BÀI 9

Pham@zhaw.ch Tel : (+41) 789 677 907 Tel : 090 842 8888 - Thế thì NHƯ THẾ NÀO MỚI LÀ CÂU BỊ ĐỘNG? Trong tiếng Anh hay tiếng Việt cũng vậy, CÂU BỊ ĐỘNG PHẢI LÀ CÂU CÓ THỂ CHUYỂN SANG CÂU NÓI CHỦ ĐỘNG MÀ Ý NGHĨA VẪN KHÔNG THAY ĐỔI NGHIÊM TRỌNG. * Thí dụ: - Con chó bị chiếc xe hơi cán ==&gt; Chiếc[r]

4 Đọc thêm

TÀI LIỆU CÂU BỊ ĐỘNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

TÀI LIỆU CÂU BỊ ĐỘNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Be + V-ing (2)S + Be + Past participle + to + Have + Past Participle (3)Have been + V-ing (4)Dùng (1) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại đơn, hoặc tương lai đơn:He is said to be 100 years old.The strike is expected to end soon.There is said to be a secret tunnel bet[r]

8 Đọc thêm

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) pot

QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ED VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VING

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ là hai dạng đặc biệt của động từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ gây nhầm lẫn. Dưới đây là những kiến thức cơ bản về hai dạng động từ

4 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

Gián án THÌ HTTD PHỦ ĐỊNH-NGHI VẤN

GIÁN ÁN THÌ HTTD PHỦ ĐỊNH-NGHI VẤN

EXERCISEI/- LOẠI MỘT TỪ RA KHỎI NHÓM:1. Usually now sometimes never2. Often usually never at present3. At this time always now at the moment4. Is watch TV am are5. Now often usually sometimes6. Alwaysat present never every7. Every at this time now at the moment8. Is swimming watch are doing am writi[r]

3 Đọc thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 8 có bản bồi dưỡng

BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CÓ BẢN BỒI DƯỠNG

-"Good!" he exclaimed =&gt;He gave an exclamation of pleasure/satisfaction. -“Ugh(Ối;Eo ơi)!" she exclaimed, and turned the programme off =&gt; With an exclamation of disgust(làm phẫn nộ) she turned the programme off. -“Hello John”She said. =&gt; She greeted John. 16. Các hình thức hỗn[r]

18 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

diễn. Trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể sử dụng hoặc thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tạihoàn thành tiếp diễn đều được với các động từ: work, live, study, rain, learn, ... .Eg: They've been working here for a long time but Andy has worked here for even longer.(Tôi làm[r]

61 Đọc thêm

Cùng chủ đề