PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN":

 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục củ[r]

1 Đọc thêm

Bài giảng power point về thì hiện tại (present simple and present continuous)

BÀI GIẢNG POWER POINT VỀ THÌ HIỆN TẠI (PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS)

Bài giảng power point về dạng thức và cách dùng, cũng như phân biệt hai thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (present simple and present continuous), nêu các động từ không dùng cho thì tiếp diễn, quy tắc thêm ing...Bài giảng phù hợp cho trình độ sơ câp và tiền trung cấp (elementary and preintermed[r]

27 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What ____________[r]

4 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Bài tập thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)[r]

3 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y  i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y  y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]

3 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.

2 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My ca[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất

2 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt[r]

2 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8

NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8

DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]

48 Đọc thêm

tài liệu ôn tập t a lớp 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP T A LỚP 9

tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9
các thì trong tiếng anh
9. Tương lai đơn:
10. Tương lai gần:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

2 Đọc thêm

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

 (lead to) (since)Làm bài ba trang 4 sách bài tậpC. Trọng âm- Quy tắc đánh trọng âm với các từ kết thúc bằng đuôi “ic” Đánh trọng âm vào âm trước nóVd: a’tomic- Với các từ kết thúc bằng đuôi “al” Trọng âm của từ sẽ không bị thay đổiVd: ‘music  ‘musical‘nation ‘national- Note: nếu trong từ có c[r]

8 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng Anh Tóm tắt

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH TÓM TẮT

Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]

4 Đọc thêm

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

BT Past Perfect and Present Perfect Continuous

BT PAST PERFECT AND PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Bài tập về thì Quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Viết lại câu, chia động từ, viết câu hỏi.
Phân biệt Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn; Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành tiêp diễn.

2 Đọc thêm