-Chiều cao tính toán:Htt = H – Hlv – Hđ = 3 – 0 – 0,8 = 2.2m-Chỉ số của phòng: = 1.1912-Tra bảng 6, trực chiếu huỳnh quang trần ô thứ 3 với Ptr=0,7 ; Ptg=0,5Vì chỉ số của phòng nằm trong khoảng 1 đến 1.25 nên tahệ số lợi dụng ánh sáng là: Uld = (0.44 + 0.49) / 2 = 0.465Quang thông tổng trong[r]
Tccs 01-2007-vkhtlI. Qui định chung1.1. Đối tợng và phạm vi áp dụng:- Hớng dẫn này dùng cho thiết kế và thi công màng chống thấm tơngtự nh: đất sét, thảm sét, bentonite,trong các kết cấu chống thấm của hồchứa, ao chứa, bể treo dung tích dới 50.000 m3 nớc.- Có thể tham khảo hớng dẫn này khi
ĐỀ 1: Câu 1: Giá trị của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm. Câu 4: Giá trị biểu thức l[r]
tính khả thi và đảm bảo an toàn,…là một bài toán khó như ng lại là yêu cầu cần đạt tớicho tất cả mọi người học môn cung cấp điện.Trong bất kì một hệ thống cung cấp điện nào thì hệ thống chiếu sáng là một phần thiếtyếu không thể thiếu. Hiện nay chiếu sáng đang được dùng phổ biến nhất tiêu tốn mộtlượn[r]
1.Khảo sátXây dựng hệ thống mạng nội bộ khoa CNTT (gồm các tầng 6 7 8 9) với mục đích làm văn phòng làm việc và họp ban cho các cán bộ giảng viên ở tầng 6; phục vụ cho sinh viên thực hành tại các tầng 7,, 8,, 9 nhà A1. Lắp đặt hệ thống mạng làm sao để cho dễ quản lý,, dễ nâng cấp và hạn chế sự cố[r]
Đề kiểm tra toán 7 học kì II có ma trận đáp án và câu hỏi pisa ( 2 đề) Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm) 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho bảng sau Giá trị (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 4 5 8 2 6 N = 25 Mốt của dấu hiệu là: A.3 B. 8[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG (PHẦN THI CÁ NHÂN) Họ và tên:……………………………………..…… Số báo danh:…………………..…...………..……. Câu 1: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu 2: Nếu của n là 210 thì n là bao nhiêu? Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu3[r]
đồ án kỹ thuật thi công 2 nhà công nghiệp 1 tầng 5 nhịp... Công trình là loại nhà công nghiệp 1 tầng 5 nhịp, được thi công theo bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau như: cột, dầm cầu chạy bằng bê tông cốt thép, cầu trục, vì kèo, cửa trời bằng thép. Do công trình có chiều dài lớn, 28 cột[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
D. 1 m Câu 12: Cho hàm số y x 2 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằngA. 2B. 1C. 0D. 3Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x 4x 2 :A. Có cực đại và không có cực tiểuB. Đạt cực tiểu tại x = 0C. Có cực đại và cực tiểuD. Không có cực trị.4Câu 14:[r]
Từ hình biểu diễn ở trên ta thấy: Đường 1: Đồ thị hàm y = a+bx+cx2 (hàm đa thức bậc 2) gần với dãy số liệu đã cho nhất vì vậy ta chọn hàm hồi quy là hàm bậc 3. Để xác định các hệ số ta sử dụng phương pháp “Tổ hợp tuyến tính nhiều biến số”. Với số biến số ở đây là 1 và có 3 hàm f(x). Ta viết lại dạn[r]
Bài 1. ( 2 điểm)Cho hàm số f(x) =Chứng minh rằng 1 x sin xdx4 4 2= f’(0).Bài 2. ( 2 điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miềnkhi quay quanh trục oy.Bài 3. ( 2 điểm)Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m 2 0 có nghiệm x(1;2).Bài 4. ( 2 điểm)Giải và biện luận phương trình: 4x+1+2(m[r]
Câu I (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1) 2x 1 0 ; 2) x 3 2y y 1 2x ; 3) 42 x 8x 9 0 Câu II(2,0điểm) 1) Rút gọn biểu thức 2 A a 2 a 3 a 1 9a vôùi a 0. 2) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 60km. Hai người đi xe đạ[r]
Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 9. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số: a) Đồng biến; b) Nghịch biến. Bài giải: a) m > 2; b) m < 2.
Tính chu vi của hình tròn có bán kính r Tính chu vi của hình tròn có bán kính r: a) r = 9m; b) r = 4,4dm; c) r = 2cm Bài giải: Chu vi của hình tròn là: a) 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m) b) 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm) c) r = 2cm = 2,5cm 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm) Đáp số: a) 56,52m; b) [r]
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán 2015 phòng GD Bình Tân Câu 3 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2(m-5)x – 4m + 1 = 0 (x là ẩn số, m là tham số) a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là h[r]