Lời cảm ơnTrước khi trình bày nội dung chính của luận văn, em xin bày tỏ lòngbiết ơn sâu sắc tới TS. Lê Đình Định, người đã tận tình hướng dẫn đểem có thể hoàn thành luận văn này.Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới toàn thể các thầy côgiáo trong phòng sau đại học, trường đại học sư phạm H[r]
Bài 2. (5 điểm) Tìm gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 223)( xxxxf . Cách giải Kết quả Bài 3. (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 02tan3tanxx Cách giải Kết quả
≥bằng phương pháp dãy pica. 3) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình y’=2xycos(x2) thỏa mãn điều kiện y(0)=1 bằng phương pháp dãy pica. 4) Bằng phương pháp ơle(công thức ơle), tìm nghiệm gần đúng của bài toán côsi y’(y+x)=y-x; y’(0)=1, lấy h=0,1(tìm bốn giá t[r]
dy= x2 + y 2 cùng vớidxđường cong nghiệm chính xác đi qua điểm (0, 1).Từ hình vẽ ta thấy đường congHình (2.6) thể hiện miền chứa nghiệm của bài toáncó tiệm cận đứng ở gần x = 0.97. Mặc dù phương pháp Euler cho các giá trịnghiệm gần x = 1, nhưng nghiệm chính xác lại[r]
2xdxeIx Cần chia đoan [0,1 ] thành bao nhiêu điểm (n=?) để sai số <0.0001 http://www.ebook.edu.vn 1Chương 4 GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Với mỗi một trong các bài tập 1-6 sau đây hãy: 1. Tìm miền nghiệm của đa thức đó. 2. Lập trình tính g[r]
ta thấy màn hình hiện ra y = 1.297029703.Ấn tiếp phímtrên màn hình hiện ra z = -0.386138613.Vậy nghiệm gần đúng của hệ phương trình là (làm tròn kết quả đế chữ số thaaph phân thứ hai)d) Thực hiện tương tự câu c).Kết quả: x = -1.870967742;y = -0.35483709;z = 0.193548387.
GIỚI THIỆU Để tìm nghiệm gần đúng của phương trình fx = 0 ta tiến hành qua 2 bước: - Tách nghiệm: xét tính chất nghiệm của phương trình, phương trình có nghiệm hay không, có bao nhiêu ng[r]
9. Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang (chia thành 4 đoạn)10. Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson(chia thành 6 đoạnMột số bài tập môn Phương Pháp Tính4/5CÂU HỎI LOẠI 4 (lập trình trên máy)1. Viết chương trình tìm <[r]
5x xyx +=.Bài 42. Tính giá trị của a,b nếu đờng thẳng y=ax+b đi qua điểm A(-5;7) và làtiếp tuyến của parabol y2=16x.Bài 43. Tính gần đúng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : F(x)=5sin3x+3cos2x.Bài 44.Tính gần đúng thể tích của tứ diện ABCD biết rằ[r]
này thường phức tạp mà trong một số trường hợp cũng không thể tìmđược nghiệm tường minh. Hơn nữa, vì các công thức nghiệm thường phứctạp, cồng kềnh nên việc khảo sát các tính chất của nó còn gặp nhiều khókhăn. Trong kỹ thuật, người ta sử dụng các giá trị thu được bằng việcgiải gần[r]
NiiH H (có thể đưa thế năng gây bởi các ion vào đây) - Tương tác giữa các điện tử với nhau: 2int1ˆ( ) :4i ji j i j ji jeH U r rr r Lúc này, khó giải chính xác phương trình Schrodinger cho hệ. Ta tìm một nghiệm gần đúng là hàm sóng Hartree cũng có dạng tích như s[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải phương trình bậc hai , phương trì[r]
1Trường Đại Học Bách Khoa TP HCMBộ môn Toán Ứng DụngĐỀ THI MẪU PHƯƠNG PHÁP TÍNHThời gian làm bài: 90 phút.YÊU CẦU:• KHÔNG làm tròn các kết quả trung gian. KHÔNG ghi đáp số ở dạng phân số.• Các đáp số ghi vào bài thi được làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phảy thập phân.CÂU 1. Cho phương trình f (x)=2x−5[r]
13 CHƯƠNG 2: GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ VÀ SIÊU VIỆT §1. KHÁI NIỆM CHUNG Nếu phương trình đại số hay siêu việt khá phức tạp thì ít khi tìm được nghiệm đúng. Bởi vậy việc tìm nghiệm gần đúng và ước lượng sai số là rất cần thiết. Ta xét phương[r]
Tiết 11: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ (tiếp theo).I- Mục tiêu:1.Kiến thức: - Chữ số chắc và cách viết chuẩn của số gần đúng. - Ký hiệu khoa học của một số.2.Kỹ năng: - Xác định các chữ số chắc của số gần đúng. - Biết dùng ký hiệu khoa học để viết số thập phân.3.Tư[r]
x – cos3x) – 4sinxcosx = 1 (*) Cách giải Kết quả Điểm số Bài 4: Tứ giác ABCD có các cạnh AB = 3dm, BC = 8dm, CD = 10dm, DA = 5dm. Tính gần đúng diện tích của tứ giác đó trong mỗi trường hợp sau: a) Khi đường chéo BD = 6dm. b) Khi AB//CD. Suy ra độ dài của bán kính đường trò[r]
B. ()()xxx e e x C x 102 2 11022 C. ()cos (cos sin cos )xxe x e x x x 3 D. Các câu kia đều đúng. Câu 9: Cho hàm chi phí C Q Q 210 20 50 A. Độ co dãn tại Q 10là 220, chi phí biên tế tại Q 10 là 220
Bài 3: Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 + 2x + 1. Cách giải Kết quả Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M, N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và đường thẳng đi qua hai điểm[r]
Trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm tính đơn điệu của hàm sốTrắc nghiệm[r]