313;-310)24, cho tam giác ABC có cạnh AB: 4x+y+15=0; cạnh AC:2x+5y+3=0. Trọng tâm G(-2;-1). Gọi M là trung điểm của cạnh BC thì toạ độ M là:A, M(2;-1); B, M(-1;-2); C, M(1;-2); D, M(-2;1)25. cho một tam gíc ABC phơng trình ba cạnh : AB: x-2y+4=0; BC:3x+5y-=0; AC:2x-y-1=0. Đờng cao kẻ từ đỉnh A xuống[r]
3IA IB IC IG+ + =uur uur uur uur.b) M thuộc đoạn AG và 14MG GA=. CMR : 2MA MB MC O+ + =uuur uuur uuuur ur. Với I bki2 4IA IB IC IM+ + =uur uur uur uuur.c) Tổng quát tính chất trên.d) Cho hai tam giác ABC và DEF có trọng tâm là G và G1. Chứng minh rằng :+ 13AD BE CE GG+ + =uuur uuur uuur uuuur+ Tìm đ[r]
=3x2Bài 8: Cho pt x2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/[r]
Trường THPT Phan Bội Châu KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: …………………………………………….. Môn: Vật Lý 10BLớp: 10B …. Thời gian: 45 phútĐiểm Nhận xét của giáo viênĐề 1 Bài làm Điểm1. Chuyển động tròn đều là gì? Chuyển động tròn đều là chuyển động trên quỹ đạo tròn, mà tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là n[r]
a)MN OC AO QP= = =uuur uur uur uurb)MQ OD NP BO= = =uuur uur uur uurc) OP = OQ = OM = ONd)OP BN MO QA= = =uur uur uuur uur 7/ Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt cho trước là a) 12 b) 8 c) 15 d) 308/ Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu là 1 trong 5 điểm p[r]
3(AGAI => AGAI43==> Ba điểm A,I,G thẳng hàng.Hoạt động thầy-trò Nội dungGV: Cho HS hoạt động theo nhómgiải các bài 1, bài 2, bài 3.Gọi đại diện nhóm lên trình bày.GV: Dùng bảng phụ hệ thống lại bài học.III. bài tập trắc nghiệm:Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành[r]
Giáo án hình học 10 : Tiết 5 HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: -Hiểu cách xác định hiệu của hai véc tơ -Qui tắc ba điểm -Qui tắc hình bình hành -Các tính chất phép trừ 2. Về kỉ năng: -Vận dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành khi lấy hiệu của[r]
khi có ma sát cho bởi : a = mmgF Nếu không có ma sát : a = mF Bài 4.trang 25. Các lực tác dụng lên vật : hình, xác định các lực tác dụng lên vật. Yêu cầu học sinh viết phương trình Newton dưới dạng véc tơ. Yêu cầu học sinh chọn hệ trục toạ độ. Hướng dẫn để học sinh chiếu phương[r]
2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/ LÝ THUYẾT:I. Chương[r]
KIỂM TRA 15 PHÚTMÔN: HÌNH HỌC LỚP 10A2Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi I, J, K lân lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA.a) Hãy liệt kê tất cả các véc tơ được lập từ các điểm đã cho cùng phương với véc tơ →IJ.b) Các véc tơ được lập từ các điểm đã cho đối với véc tơ →KJ.Câu 2[r]
Nếu các lực không cùng phương thì sử dụng quy tắc hình bình hành để xác định véc tơ tổng trên hình vẽ.. Sử dụng các công thức sau để tìm độ lớn của hợp lực.[r]
0 0a a a+ = + =r r r r r 4. Bài toán tìm tổng hợp lực trong vật lý:Bước 1. Tịnh tiến các lực về cùng điểm đặt.Bước 2. Nếu các lực không cùng phương thì sử dụng quy tắc hình bình hành để xác định véc tơ tổng trên hình vẽ.Bước 3. Sử dụng công thức sau để tìm độ lớn của hợp lực.2 2 21[r]
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIANI. Một số kiến thức đã học (trong mặt phẳng):1/ Quy tắc 3 điểm2/ Hiệu hai véc tơ3/ Quy tắc hình bình hành4/ Quy tắc trung điểm5/ Trọng tâm tam giác6/ Điều kiện để hai véc tơ cùng phương7/ Hai véc tơ bằng nhau8/ Tích vô hướng của hai véc tơ9/ G[r]
Câu5 Cho hình thang ABCD (AB//CD), có AB = 25cm, CD = 17cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:A: 19cm ;B: 20cm ;C: 21cm ;D: 22cmCâu6 Cho biết độ dài của đường trung bình của hình thang bằng 15cm, số đo một đáy là 9cm. Số đo đáy còn lại là?A: 19cm ;B: 21cm ;C: 23cm ;D: 25cmCâu7 Có bao nhiêu d[r]
FA = 6|AB|d, Không có đẳng thức nào đúng.13, Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;2) và B(1;0). xác định toạ điểm I sao cho B là trung điểm của AI ta có :A(-3;2) ; B(2;-3); C(-2;3); D(3;-2)14, Cho hình chữ nhật ABCD có AB =4a, AD =3a. Giá trị của |AC + BD| bằng:A, 6a ; B, 4a ; C, 7a ; D,10a.15[r]
Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, góp phần nâng cao chất lượng dạy học phần 2 SGK sinh học 10 (Khóa luận tốt nghiệp)Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, góp phần nâng cao chất lượng dạy học phần 2 SGK sinh học 10 (Khóa luận tốt nghiệp)Xây dựng và sử dụng câu hỏi tr[r]
=3x2Bài 8: Cho pt x2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/[r]
OA - OB= ON BA = ON ABON là hình bình hànhN phân giác ngoài của AOˆ BCâu hỏi 6: N phân giác ngoài của ON OMAOˆ B khi nào ? AB OM OAMB là hìnhbình hành AOB cân đỉnh OHoạt động 4 ( Thực hiện trong 5 phút ):Bài tập về nhà và hướng dẫn:Cho n điểm trên mặt phẳng. Bạn An ký hiệu ch[r]