Chương 14THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU1. Quá trình chuẩn hóa dữ liệu là gì?Quá trình chuẩn hoá (normalization) là một kỹ thuật được sử dụng để nhóm các thuộc tính theo cách loại trừ dư thừa dữ liệu.2. Nêu 4 dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ liệu?Bốn dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ[r]
Cho sơ đồ liên kết thực thể ban đầu của bài toán Quản lí thẻ sinh viên như hình vẽ.Yêu cầu vẽ sơ đồ tập thực thể liên kết ở mức hạn chế của bài toán?II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưavào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của[r]
*, Số lượng giao*, Đơn giá giao*)- Dấu * cạnh thuộc tính để chỉ đó là thuộc tính lặp.Bước 3: Chuẩn hóa quan hệ 1- Hai quan hệ KHÁCH(Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH) (1)HÀNG(Mã hàng, Tên hàng, ĐVT, Đơn giá) (2) đã đạt chuẩn 3- Hai quan hệ ĐƠN HÀNG VÀ PHIẾU GIAO chưa đạt chuẩn 1NF vì có[r]
PHIẾU GIAO(Số phiếu giao, Nơi giao, Ngày giao, Mã kh, Mã hàng*, Số lượng giao*, Đơn giá giao*)- Dấu * cạnh thuộc tính để chỉ đó là thuộc tính lặp.Bước 3: Chuẩn hóa quan hệ 1- Hai quan hệ KHÁCH(Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH) (1)HÀNG(Mã hàng, Tên hàng, ĐVT, Đơn giá) (2) đã đạt chuẩn 3- Hai q[r]
CHƯƠNG 3: CHUẨN HOÁBài 1: Nêu định nghĩa lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 1NF, 2NF, 3NF, BCNFBài 2: Cho lược đồ quan hệ R = ( ABCD) và tập phụ thuộc hàm F F = { A -> B, A ->BC, A->BD} Lược đồ trên có ở dạng chuẩn 2NF? Vì sao? Nếu chưa hãy chuẩn ho[r]
PHÂN PHỐI CHUẨN CHUẨN HOÁ STANDARD NORMAL • Hàm mật độ xác suất • Tính chất • Mô tả Đồ thị • Chuẩn hóa biến ngẫu nhiên để tính xác suất với phân phối chuẩn bất kì • Dùng phân phối chuẩn [r]
S U sao cho không có hai phần tử nào của R trùng nhau trên S. Viết một cách hình thức ta có: x,y R xy x.Sy.STa thấy rằng nếu S là siêu khóa thì mọi S', sao cho S S' U , cũng là siêu khóa.Nếu K là siêu khóa, nhng bất kỳ tập con thực sự nào của nó đều không phải là siêu khóa thì K đợc gọi là khóa[r]
Chương 14THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU1. Quá trình chuẩn hóa dữ liệu là gì?Quá trình chuẩn hoá (normalization) là một kỹ thuật được sử dụng để nhóm các thuộc tính theo cách loại trừ dư thừa dữ liệu.2. Nêu 4 dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ liệu?Bốn dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ[r]
Câu 4: (2,0 điểm) Cho sơ đồ liên kết thực thể ban đầu của bài toán Quản lí thẻ sinh viên như hình vẽ. Yêu cầu vẽ sơ đồ tập thực thể liên kết ở mức hạn chế của bài toán?II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 30[r]
Chương 14THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU1. Quá trình chuẩn hóa dữ liệu là gì?Quá trình chuẩn hoá (normalization) là một kỹ thuật được sử dụng để nhóm các thuộc tính theo cách loại trừ dư thừa dữ liệu.2. Nêu 4 dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ liệu?Bốn dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ[r]
Chương 14THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU1. Quá trình chuẩn hóa dữ liệu là gì?Quá trình chuẩn hoá (normalization) là một kỹ thuật được sử dụng để nhóm các thuộc tính theo cách loại trừ dư thừa dữ liệu.2. Nêu 4 dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ liệu?Bốn dạng chuẩn hóa của cơ sở dữ[r]
Tách không mắt thông tin thành các lược đồ ở dạng BCNF Cho lược đồ œ = U, F, và phép tách ồ ={U1, U2,.., Uk}, phép tách một lược đồ thành một tập các lược đô ở dạng BCNF là phép tách thỏ[r]
A thỏa mãn trong R, thì: + Hoặc X là một siêu khóa của R + Hoặc A là một thuộc tính khóa của R0,50,5b. Cho biết dạng chuẩn của các lược đồ quan hệ sau:- Q1(ABCDEG); F1={A→BC, C→DE, E→G}- Ta có: K ={A} - Vậy D, E, C, G là thuộc tính không khóa mà C→DE, E→G - Do vậy Q không thuộc dạn[r]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2019)NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi: QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)ĐỀ BÀII. PHẦN BẮT BU[r]
phương pháp chuẩn hóa số liệu giải toán vật lý rất nhanhphương pháp chuẩn hóa số liệu giải toán vật lý rất nhanhphương pháp chuẩn hóa số liệu giải toán vật lý rất nhanhphương pháp chuẩn hóa số liệu giải toán vật lý rất nhanhphương pháp chuẩn hóa số liệu giải toán vật lý rất nhanhphương pháp chuẩn hó[r]
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA QTCSDL - LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)TT Nội dung ĐiểmCâu 1 2 điểma Định nghĩa các dạng[r]
Các đáp án: A Z → U B V → P C Z → QP D Z → V CÂU HỎI SỐ: 352 Phần nội dung câu hỏi: Xét quan hệ CHUYÊN_MÔNMã GV, Môn thuộc dạng chuẩn: Các đáp án: A Dạng chuẩn 1 B Dạng chuẩn 2 C Dạng ch[r]