3. Trờng hợp các hợp chất vòng no Cách gọi tên các dạng đồng phân hình học1. Hệ danh pháp cis-trans- Hai nhóm thế lớn cùng phân bố về 1 phía của liên kết đôi C= C thì gọi là cis, nếuphân bố về 2 phía của liên kết đôi C = C gọi là đồng phân trans- Hệ danh pháp này gặp khó khăn trong trờ[r]
AXIT CACBOXYLIC: TÊN CỦA AXIT NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ CTCT TÊN THAY THẾ TÊN THÔNG THƯỜNG HCOOH Axit metanoic Axit fomic CH3COOH Axit etanoic Axit axetic CH3CH2COOH Axit propanoic Axit prop[r]
CÂU 23:Cho polime có công th cứ cấu tạo: −CH2−CHOH n Để điều chế trực tiếp ch tấ trên có thể dùng polime tương ngứ với monome nào dưới đây?. CÂU 24: POLI METYL METACRYLAT VÀ NILON-6 Đượ [r]
BÀI TẬP DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1. Ankan X có công thức cấu tạo : Tên gọi của X là A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutan C. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentan Câu 2 : Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—en C[r]
theo được đánh theo quy tắc số nhỏ nhất. Ví dụ 8 Ví dụ 9 Ví dụ 10 3 – etyl – 1 – metyl xyclohexan 1 – metyl – 3 –propyl benzen 2 – etyl – 1 – metyl naphtalen - Khi có nhóm thế hoặc nhóm chức gắn với vòng, số 1 đặt ở C trong mạch vòng gắn trực tiếp với nguyên tử ở nhánh hoặc ở nhóm chức có khối lượng[r]
Câu 1. Ankan X có công thức cấu tạo : Tên gọi của X là A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutanC. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentanCâu 2 : Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—enC. 3,4—đimetylpent—2—en D. 2,3—đimetylpent—1—enCâu 3 : T[r]
Câu 7 : Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là A. propan-2-amin B. etyl metyl aminC. metyletylamin D. etylmetylaminCâu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH?A. axit 2-aminopropanoic B. axit α-aminopropionicC. axit α-aminopropanoic D. alaninCâu 9 : Tên thay[r]
1,1,1 – triclo – 2,2 – bis(4 – clophenyl) etan (DDT) (bis thay cho ñi nếu nhóm thế phức tạp) - Khi có nhóm thế hoặc nhóm chức gắn với vòng, số 1 ñặt ở C trong mạch vòng gắn trực tiếp với nguyên tử ở nhánh hoặc ở nhóm chức có khối lượng nguyên tử nhỏ nhất. Các số tiếp theo cũng ñược ñánh theo qui tắc[r]
ANCOL (Rượu)Định Nghĩa – CTTQ – Đồng Phân – Danh Pháp: Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liênkết trực tiếp với nguyên tử C no. Công thức tổng quát: R(OH)a hay CnH2n+2-2k-a(OH)a (a ≤ n). Phân loại:- Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon: ancol no, không[r]
- Khi hợp chất có nhiều vòng rời rạc thì mạch chính là mạch thẳng. * Ví dụ 12: 1,1,1 – triclo – 2,2 – bis(4 – clophenyl) etan (DDT) (bis thay cho đi nếu nhóm thế phức tạp) - Khi có nhóm thế hoặc nhóm chức gắn với vòng, số 1 đặt ở C trong mạch vòng gắn trực tiếp với nguyên tử ở nhánh hoặc ở nhóm chức[r]
8(COOH)2. D. CH3COOH.Câu 27: Đ tố cháy hoàn toàn a mol axit h uữ cơ Y được 2a mol CO2. M tặ khác, để trung hoà a mol Y c n v a đ 2a ầ ừ ủ mol NaOH. Công thức c u t oấ ạ c a Y làủA. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH.Câu 28: Để trung hoà 6,72 gam m tộ axit cacboxylic Y ([r]
3)4(OH)2 Câu 19: 100 gam dung dịch FeSO4 nồng độ 30,4% có thể làm mất màu số mol KMnO4 trong môi trường H2SO4 là A. 1 mol B. 0,5 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol Câu 20: Để hoà tan 18 gam một oxit sắt cần dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4 loãng, nếu làm bay hơi nước thì thu được 65 gam một muối sunfat ngậm nư[r]
TÀI LIỆU ƠN TẬP HĨA 11 NĂM HỌC 2012-2013 giáo viên: Trần Gia Chn HIĐRÔCACBON NO1. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ANKANLà những chất hữu cơ tạo bởi Hiđro và Cacbon, công thức cấu tạo là mạch hở và chỉ có liên kết đơn. Công thức tổng quát CnH2n + 2 (n ≥1).1. TÊN QUỐC TẾ (tên IUPAC)ANKAN MẠCH T[r]
B.CH3-CH-CH2-CH-CH3CH3CH3CH3C.CH3-C-CH2-CH2-CH3CH3D.CH3-CH-CH2-CH-CH2-CH3CH3CH311. Trong số các ankan là đồng phân cấu tạo của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất?A. Đồng phân mạch cacbon không phân nhánh.B. Đồng phân mạch cacbon phân nhánh nhiều nhất.C. Đồng phân có chứa nhóm metyl.D. Đồng[r]
CH3-CH=OCH3-CH=OCH2=CH – CHOO=CH-CH=OC6H5-CH=OO=CH-CH2 - CH=OA. ANĐEHITI. Định nghĩa, phân loại và danh pháp3.Danh pháp-Tên thay thếTên hiđrocacbon tương ứng + al-Tên thông thườngAnđehit + tên axit tương ứngA. ANĐEHITCông thức CTTên thay thếTên thông thườngH-CH=Ometanal
hữu cơ.4. Phản ứng hóa họca) Phản ứng thế:- Nguyên tử H bị thế bằng halogen tạo dẫ xuất halogen:CnH2n+2 + x Cl2 → CnH2n+2-xClx + x HCl (x ≤ 2n+2)- Đối với ankan phân tử có các nguyên tử C có bậc khác nhau, sản phẩm chính thế H ở C bậc cao hơn.b) Phản ứng tách:+ Tách hidro: CnH2n+2CnH2n+2-2x +[r]
XICLOANKANI. Công thức - Đồng đẳng - Danh pháp - Đồng phân:1. Công thức – Đồng đẳng:L–CôngnH2n(n 3)xiclopropan C3H6; xiclobutan C4H8; xiclopentan C5H10…2. Phân loại:Mx lkx lkó1(đơPolixicloankan: xicloankan có nhiề