Giới thiệu chi tiết về đồng phân hóa hữu cơ, chuỗi phản ứng hữu cơ, chương 1 Gọi tên các đồng phân hình học theo hệ danh pháp cis –trans, ZE. Xác định được cấu hình tuyệt đối của hợp chất hữu cơ theo hệ danh pháp RS. Gọi tên các hợp chất monosaccharide và các hợp chất amino acid theo hệ danh p[r]
Tên thường gọi:– Tiếp vĩ ngữ -ase– Dựa trên tên chất tham gia phản ứng– Dựa trên bản chất của hoạt độngLactase, dehydrogenase, helicase,…DANH PHÁP•Tên khoa học:– Dựa trên: The International Union of Biochemistry and Molecular Biology (IUBMB)– Có 6 nhóm với nhiều phân nhóm– Tiếp vĩ ngữ -ase gắ[r]
1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo. 1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo - Công thức chung dãy đồng đẳng của benzene: CnH2n-6 (n ≥ 6) - Tên gọi: Tên vị trí – tên nhánh + benzene - Đồng phân gồm: Đồng phân vị trí nhóm ankyl trong vòng benzen và đồng mạch cacbon của nhánh. - Cấu trú[r]
Sinh viên thực tập: NGUYỄN HỒNG HUYNHLớp: Sư phạm Hóa k35Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ KIM CHIGIÁO ÁN DẠY HỌCBài 44: ANĐEHIT – XETON (tiết 2)(Lớp 11 – cơ bản)I. Mục tiêu bài học1. Kiến thứcHS biết:• Khái niệm, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của xeton• Phương pháp điều chế, ứng dụng của anđ[r]
C(COOH)3 − CH 2 CH 3CH(COOH)2 − CH 2 − CH 2 (COOH)CH(COOH) 2 − CH(COOH) − CH 3CH 2 (COOH) − C(COOH) − CH 35.H2#. Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác[r]
10Mục đích chủ yếuĐiều kiện tiến hànhSản phẩm chủ yếu (tên, đặcđiểm cấu tạo, ứng dụng)Sản phẩm khác (tên, đặc điểmcấu tạo, ứng dụng)18. Hãy chọn nguyên liệu (phân đoạn nào, ts) và phương pháp (chưng cất, crackinh nhiệt, crackinh xúc tác)thích hợp cho mục đích ghi trong bảng sau:Mục đíchNguyên liệuPh[r]
n A minAMINO AXITI. ĐỊNH NGHĨA, CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP :1. Định nghĩa : Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) vànhóm cacboxyl (COOH).Công thức tổng quát :(H2N)aR(COOH)b ⇔ (H2N)aCnHm(COOH)b ⇔ (H2N)aCnH(2n + 2 – 2(π + v) – a – b)(COOH)ba, b[r]
1. Định nghĩa , phân loại, đồng phân, danh pháp. 1. Định nghĩa , phân loại, đồng phân, danh pháp. - Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hidroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no, công thức R(OH) - Phân loại : + Theo gốc hidrocacbon: có ancol no, anco[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINHĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌCCHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠMÔN CƠ SỞ: CSLT HÓA HỮU CƠ1. ALKAN, PHẢN ỨNG THẾ GỐC TỰ DO- Cấu tạo,- Danh pháp- Lý tính- Điều chế alkan- Phản ứng của alkan, cơ chế thế gốc tự do2. CICLOALKAN- Danh pháp- Tí[r]
ACID CARBOXYLIC VÀ CÁC DẪN CHẤTMỤC TIÊU1. Trình bày được định nghĩa, phân loại, danh pháp quốc tế của acidcarboxylic và este.2. Nêu được tính chất vật lý, hóa học của acid carboxylic và este.3. Nêu được ứng dụng một số chất điển hình của acid carboxylic và este. 1. Acid carboxylic 1.1.[r]
Bài giảng Bệnh mắt Basedow (Hyperthyroid Eye Disease.Basedow’s ophthalmopathy) trình bày về danh pháp và đặc điểm dịch tễ học, cơ chế bệnh sinh; lâm sàng, cận lâm sàng bệnh mắt; phân loại mức độ hoạt động và một số kiến thức khác.
C H34-etyl-2-metylheptan- Tên thường:+ Nếu chỉ có một nhánh duy nhất CH3 ở nguyên tử C số 2 thì thêm tiền tố iso.+ Nếu có 2 nhánh CH3 ở C số 2 thì thêm tiền tố neo.Chú ý phân biệt isoankan với isoankyl và neoankan với neoankyl. Isooctan là 2,2,4– trimetylpentan.5. Tính chất vật lý- Ở nhiệt độ thường[r]
Hãy gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CHCH3-CH=CHBr-CH2-CHCH2-CH2Cl-CH2-C≡C-CH3 AA. Gọi tên hợp chất sau đây theo danh pháp IUPAC: A.[r]
1. Đồng phân, danh pháp và cấu tạo. 1. Đồng phân, danh pháp và cấu tạo. - Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng có công thức chung là CnH2n (n≥3) - Danh pháp xicloankan đơn vòng: ghép từ xiclo vào tên ankan mạch không phân nhánh có cùng số nguyên tử cacbon. - Đồn[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. – Axit cacbonxylic: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl R(COOH)n liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyển tử hidro. - Danh pháp: + Danh pháp thay thế: axit + tên của hidrocacbon tương ứng + oic + Danh pháp thông thường : c[r]
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐH NĂM HỌC 2014-20150985.131.193. Email: ledangkhuong@gmail.comHÓA HỌCHỮU CƠCHUYÊN ĐỀ 8 : DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠBÀI 1: Cho biết tên gọi và quy tắc gọi tên các hợp chất sau:CÔNG THỨC CẤU TẠOSTT1TÊN GỌIQUY TẮC2a/b/345a/b/
• Nhóm yếu tố phương pháp tổ chức quản lý – MethodsCó nguyên vật liệu tốt, có kỹ thuật – công nghệ - thiết bị hiện đại nhưng nếukhông biết tổ chức quản lý lao động, quản lý sản xuất - tổ chức thực hiện tiêu chuẩn,tổ chức kiểm tra chất lượng, tổ chức tiêu thụ sản phẩm... thì không thể nói đến nângcao[r]
Tên gọi theo danh pháp thay thế của axit trên là:A. axit xitric (axit lemonic).B. axit 3-hiđroxi-3-cacboxipentanđioic.C. axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.D. axit 3-hiđroxi-3-cacboxylpentanđioic.Câu 19 [190788]Tên của este không phân nhánh, có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia p[r]
CHƯƠNG III : AMIN - AMINO AXIT- PROTEIN (phần 1)A – KIẾN THỨC CƠ BẢN:AMINI. Cấu tạo , đồng phân , danh pháp- Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tửhiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon.- Phân loại: theo 2 cách+ 1:[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH= O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro R(CHO)n. - Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CO- liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon RCOR’ - Danh pháp của[r]