Sở gd & đt vĩnh phúcđề chính thức Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 10 thpt Năm học 2006 2007đề thi môn: hoá học (Dành cho học sinh THPT Chuyên)( Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề)Câu 1: Ba nguyên tố X,Y, Z có tổng điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạtnhân X[r]
3 và dd MgCl2. B. dd NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. dd AgNO3 và dd KCl. Câu 28: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. β-amino axit. B. axit cacboxylic. C. este. D. α-amino axit. Câu 29: Thủy phân 324 gam tinh bột với[r]
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (A hoặc B)Phần A :Câu 40. Trong công nghiêp , axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn A. isopen B. Xilen C. cumen D. PropilenCâu 41. điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí tho[r]
LUYỆN TẬP – PHẦN AXITCâu1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hóahọc sau.(1)(2)(4)(5)(3)Na → Na2O → NaOH → NaHSO3 → Na2SO3 → SO2.(6)Câu 2 a) Có 4 lọ đựng 4 chất bột màu trắng :MgO, CaO,[r]
4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòngB. Glucozơ tác dụng được với nước bromC. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OHD. Ở d[r]
2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. Khối lượng bình 2 tăng lên làA. 35,2g B. 22g C. 24,93g D. 17,6gCâu 49: Hoà tan 3,6g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl dư, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung[r]
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2009-2010) PÔ THI Môn : HÓA HỌC 9Tên HS:……………………. Thời gian: 45 phútLớp:………. SBD:…………Điểm Lời phê Chữ kí GT1 Chữ kí GT2A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất , hủy bỏ đánh dấu x, chọn lạicâu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x.C[r]
Câu 4: Một Oxít kim loại có hoá trị (III), trong đó Oxi chiếm 30% về kim loại, khốilượng Mol phân tử = 160, công thức của Oxít là :a. Fe2O3b. CuOc. Al2O3d. Cr2O3Phần 2: Tự Luận (8đ)Câu 1: (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hoá học:NaOH[r]
Họ Và Tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Đề số 2 (B)Lớp:9/ MÔN HOÁ HỌC 9Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)Câu 1 (1 điểm) Hãy chọn đáp án đúngCặp chất nào dưới đây không phản ứng được với nhaua. Dung dịch kali[r]
nước là 1 g/mld)Nếu pha 250 ml lit rượu 46o trên thành rượu 10o thì thể tích rượu thu được là bao nhiêu?Câu 8: Cho 60 gam axit axêtic tác dụng với 4,6 gam rượu êtilic thì thu được 5,5 g CH3COOC2H5. Tính hiệu suấtcủa q trình phản ứng.
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA (SỐ 1)Lớp: MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 A/PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Với lượng Na như nhau tiến hành 2 thí nghiệm sau:Thí nghiệm (1): Cho Na vào rượu etylic nguyên chấtThí nghiệm (2): Cho Na vào rượu êtylic 450 Lượng rượu lấy sao cho
3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấutạo của nhau là:A. 3 B. 5 C.4 D. 6Câu 89: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng.Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là:A. 2 B. 3 C[r]
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H31COOH và glixerol.Câu 35: Alanin không tác dụng hóa học với :A. C2H5OH. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4 loãng.Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thể tích CO2 sinh ra luôn luôn bằng thể tích oxi cần cho phản ứng ở cùng điều[r]
3.Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,65 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,25 molCâu 6: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x &a[r]
H8O2 (với chất xúc tác axit)thu được 2 sản phẩmhữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là:A. Axit fomic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.Câu 27: Kết luận nào sau đây sai ?A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức: ancol đa chức- anđehyt đơ[r]
NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lítCâu 31:Cho 0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M,sau phản ứng thu được dung dịch X.Cho từ[r]
H8O2 (với chất xúc tác axit)thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là:A. Axit fomic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.Câu 27: Kết luận nào sau đây sai ?A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức: ancol đa chức- anđehyt đ[r]
và C2H2. Lấy 8,6 gam X tỏc dụng hết với dung dịch brom (dư) thỡ khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khỏc, nếu cho 13,44 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tớch của CH4 cú trong X là A. 20 % B. 50 % C. 25 % D. 40 %
2 + dung dịch NaOHC. SO2 + dung dịch nước clo D. SO2 + dung dịch BaCl2Câu 13: Oxi hoá 12,8g CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 dư thu được 64,8g bạc. Phần 2 phản[r]