≥+≤−+++≥≥−≤≤Theo giả thiết xopt = (3,8,0,0) và f(xopt) = 15. Giải hpt (1), (2) và (6), ta có phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu là yopt = (0, 3/2, 0) và f(yopt) = 15. 1 điểm 1 điểm ĐỀ 4 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm 1,5 điểm uehforum.comPDFaid.Com
Tuần 23Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2007ToánTiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( tiếp)A- Mục tiêu- HS biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau). Vận dụng để giải toán có lời văn.- Rèn KN tính và giải toán- GD HS[r]
(xy^2 -x)dx +( y+x^2y)dy=0phương trình vi phân đẳng cấp. đặt y = z.x -> y'Câu 5:sai phâny(n+2) - 5y(n+1)+4y(n)=4-nnghiệm tổng quát của pttn: C1+C2.4^n (1)nghiệm riêng của ptsai phân: n/6 -25/18 (2)nghiệm tổng quát của pt sai phân = (1) + (2)Đề 16 : khoa B thi ngày 16/6 Câu 1 . t[r]
2) Bài toán gốc: có 4 biến, thêm 3 biến phụ để chuyển về dạng chính tắc, thêm 3 biến giả để chuyển về dạng chuẩn. Vậy phải dùng 10 biến. Bài toán đối ngẫu: có 3 biến, thêm 4 biến bù để chuyển về dạng chính tắc. Bài toán chính tắc cũng là bài toán chuẩn. Vậy phải dùng 7 biến. Suy ra, nế[r]
3x =Đồ thị :Điểm uốn :'' 6 4y x= − triệt tiêu và đổi dấu tại 23x =, đồ thị có điểm uốn 2 11;3 27U ÷ Giao với các trục: 0 1x y= ⇒ =. Đồ thị cắt trục tung tại điểm ( )0;1 .3 21 50 2 1 0 1; =2y x x x x±= ⇒ − + = ⇒ =Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ
- dòng đầu ghi 2 số M,N.- M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 mô tả trạng thái của các ô vuông: 1-có vật cản, 0-không có vật cản.Các số trên cùng một dòng của file dữ liệu cách nhau ít nhất một dấu trắng.Kết quả ghi ra file Meet.out :- nếu 2 robot không thể gặp nhau thì ghi ký tự #.- Ngược[r]
122.zz−2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ có phương trình 11.22 1xy z+−==− 1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng Δ. 2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng Δ. Câu 5.b (1,0 điểm). Cho hai số phức và[r]
27/4Tập đọcToánTập viếtÔnCuốn sổ tayLuyện tậpÔn chữ hoa XNăm28/4Đạo đứcLuyện từ & câuToánChính tảDành cho đòa phươngÔn cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?Dấu chấm, dấu hai chấm Luyện tậpHạt mưa (Nghe – Viết)Sáu29/4Tập làm vănToánTự nhiên xã hộiSinh hoạt lớpNói, viết về bảo vệ môi trư[r]
-Bộ phận QLDN 1.800.000 1.300.000 1.200.000 1.500.000 1.000.000 500.000 500.000 100.000 200.000 400.000 e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ f. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,4 giá thành, thuế[r]
1.300.0001.200.0001.500.0001.000.000 500.000 500.000100.000200.000400.000e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đf. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,4 giá thành, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán t[r]
với0m. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng 111. CBAABC. Biết ),0;0;(aA 0,0),;0;(),0;1;0(),0;0;(1>> babaBCaB. a) Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng CB1 và 1AC theo ., ba b[r]
e) Gửi thư yêu cầu xác nhận các khoản phải trả cuối kỳ trực tiếp đến các nhà cung cấp.f) Kiểm tra sự liên tục của các séc trên nhật ký chi quỹ để xem chúng có bò bỏ xót không ?g) Kiểm tra chữ ký của các kiểm toán viên nội bộ trên các biểu chỉnh hợp số dư tiền gửi ngân hàng mỗi tháng như một bằng chứ[r]
là số tổ hợp chập k của n phần tử). 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) : 2y16x= và điểm A(1; 4). Hai điểm phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho góc noBAC 90 .= Chứng minh rằng đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. Câu V.b. Theo chương trình phân ban[r]
. Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH = 4AC. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo[r]
zm và mặt phẳng Viết phương trình đường thẳng nằm trong ( sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng (): 2 3 4 0.Px y z+−+=d)P.ΔCâu VII.b (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số để đường thẳng m2yx= −+ cắt đồ thị hàm số 21x xyx+−= tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng thuộc[r]
BCD theo . a Câu 4 ( 2 điểm). 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 211xyx+=+ trên đoạn [ ]1; 2. 2) Tính tích phân 220 I xxd=x. Câu 5 (1 điểm).
học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm) 1. Giải phương trình: 22xx xx 2x24.2240.+−−−+= 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt ph[r]
(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm) 1. Giải phương trình: ()xx22x1log 4 15.2 27 2 log 0.4.2 3+++ =− 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, nn0ABC BAD 90 ,== BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên
=++=+.y2224y4y52x1xx2x3Câu III ( ĐH : 1 điểm ; CĐ : 1 điểm ). Tìm x thuộc đoạn [ 0 ; 14 ] nghiệm đúng phơng trình : 04xcos3x2cos4x3cos =+ .Câu IV ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 2 điểm ).1. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4 cm ;AB = 3 cm ; BC = 5 cm . Tính khoản[r]
+ = +1) Giải hệ phơng trình khi thay m = -1.2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm m để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.B i 4 : Cho h phng trỡnh:(a 1)x y ax (a 1)y 2 + =+ = cú nghim duy nht l (x; y).1) Tỡm ng thc liờn h gia x v y khụng ph thuc vo a.2) Tỡm cỏc giỏ tr ca a tho món 6x2 1[r]