SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH AXIT – BAZO – MUỐI SỰ ĐIỆ[r]
C. KCl và NaNO3A.NaOH và H2SO4D. Na2CO3 và HCl.B.Muối ăn có công thức hoá học là:A. NaClB. Na2SO4C. Na2CO3 D. Na2STrong các trường hợp sau, trường hợp nào khôngxảy ra phản ứng hoá học ?4. Dãy gồm toàn muối trunh hòa là?NaHS, K3PO4, KClA.H2SO4, NaCl, BaCO3B.Zn(NO3)2, FeS, CuSO3C.NaOH, NaCl, Na[r]
Phân tử khối : 60Quan sátlọ chứa axit axetic,em hãy nêu tínhchất vật lí củaaxit axetic?Vận dụngkiến thứcKết luận gì về tính chấtcác đã biết ở môn côngvật lý của axit axetic?nghệ, kết hợp thực tếcho biết mùi, vị và tínhtan của axit axetic?6BÀI 45 : AXIT AXETI[r]
Các chất, ion tác dụng được với axit và bazo: HCO3, H2PO4, HPO42, HS,H2NRCOOH, NH2RCOONH4, Al, Al2O3, Al(OH)3, Zn, ZnO, Zn(OH)2, Be, BeO, Be(OH)2, Pb, Pb(OH)2, Sn, Sn(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Những chất tác dụng được với kiềm đặc, nóng: Cr2O3, Si, SiO2, SnO2, Pb(OH)2, Pb, Sn, Sn(OH)2 Các polime vừa tác[r]
PHẦN KIỂM TRA BÀI Em đã học tính chất hoá học của nước ,phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.A/ P2O5 +3H2O 2H3PO4B/ CaO + H2O Ca(OH)2C/ 2Mg + O2 2MgOD/ 2Na +2H2O 2NaOH + H2 ĐÁP ÁNĐÁP ÁN : : phương trình hoá học tạo ra axit
Bài 37: Axit bazo muối hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Bài 37: Axit bazo muối được soạn theo hướng học dễ hiểu.
Chương I: Sự điện li3Sự điện li4, 5Axit – Bazơ – Muối6Bài tập viết phương trình điện li của axit – bazơ – muối7, 8Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit bazơ9Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH10Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH11, 12Phản ứng trao đổi[r]
Khái niệm: đệm năng là số mol của 1 bazơ mạnh (hoặc 1 axitmạnh) cần thêm vào 1 lít dung dịch đệm để pH của nó tăng lênhoặc giảm đi 1 đơn vị.= =là đệm năng, db là số mol bazơ mạnh, da là số mol axitmạnh.thêm vào để biến đổi dpH đơn vị pH, dấu âm (-) chỉ pHgiảm khi thêm axit.Khi càng lớn thì hệ[r]
Đổi mới PPDH bằng CNTT và truyền thông là một chủ đề lớn đượcUNESCO chính thức đưa ra thành chương trình thế kỉ của thế kỉ XXI, dự đoán là sẽcó một sự thay đổi nền giáo dục một cách căn bản vào những năm đầu của thế kỉXXI do ảnh hưởng của CNTT. CNTT và truyền thông đã góp một phần đáng kểtrong quá t[r]
AXIT – BAZO – MUỐII. AXIT1. Định nghĩa- Định nghĩa:+ Thuyết điện li: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.+ Thuyết Bronsted: Axit là những chất có khả năng cho proton (ion H+).Axit và bazơ theo quan điểm của Bronsted- Axit gồm:+ Các ax[r]
Ngày soạn: 25/10/2010 Tuần 10Ngày soạn: 30/10/2010 Tiết 20KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾTI. MỤC TIÊU-Củng cố lại các kiến thức: tính chất hố học của bazo và muối, và tính chất vật lý, tính chất hố học , ứng dụng và điều chế của 1 số bazơ và muối tiêu biểu như NaOH, Ca(OH)2, NaCl, KNO3 và 1[r]
biểu diễn phản ứngcủa muối với một sốchất khác: kim loại,axit, bazo, muối, . Viếtdược pt phân huỷ củamột số muối khôngtan.- nắm vững các điềukiện để phản ứng hoáhọc xảy ra.- nắm các bước cơ bảnhoàn thành chuổi phảnứng và cách làm bài tậpnhận biết.- T/c hoá h[r]
Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? A. Chỉ là dung dịch muối. B. Chỉ là dung dịch Axit. C. Chỉ là dung dịch Bazo. D. Một trong các dung dịch kể trên. Giải: Chọn D.
BÍ MẬT ĐỀ THI ĐẠI HỌC PHẦN 3, CÁC CHIỀU HƯỚNG RA ĐỀ THI PHẦN PHƯƠNG TRÌNH ION, TÍNH pH, AXIT BAZO CHẤT LƯỠNG TÍNH.docx
Chiều hướng 1: Lí thuyết pứ ( cách viết pt ion, axit bazo chất trung tính lưỡng tính, so sánh pH) Chiều hướng 2: Định luật bảo toàn điện tích và cách làm bài toán về phương trình i[r]
ion H+ tính chất hóa học của axit bazo muối................... fe2+,fe3+............. cu2+ ttet............................hno3 H2SO4, H2O, Al+.......................màu sắc chất kết tủa..............65u67yh65yet65tnyjtrwdu65u6yu5bygyueygfhwefejhftinhs tan ..........................................
bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết trình xúc tác axit bazo rắn bài thuyết tr[r]