C. Khi ngắm chừng ở vô cực thì góc trông ảnh cuối cùng không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau kính. D. Điều chỉnh kính khi quan sát là thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính 83. Phát biểu nào sau đây về kính thiên văn khúc xạ là sai? A. Kính thiên văn là hệ hai thấu kính hội tụ gh[r]
tụ 25 dp để quan sát một vật nhỏ. Biết kính đeo cách mắt 8 cm và độ bội giác nhìn ảnh bằng 3. Khoảng cách từ vật đến kính lúp là: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Một giá trị khác Câu 28: Một ngời cận thị khi đeo kính có độ tụ D k = -2 dp thì có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần đi[r]
1. Một người viễn đẹo kính có độ tụ 2,5 D thì đọc được sách cách mặt 35cm. Để đọc được sách cách mắt 25cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu? 2. Mắt cận có khoảng nhìn rõ là 12-17cm. Để sửa tật cần đeo kính có độ tụ là bao nhiêu? 3. Khoảng cách từ đỉnh lưỡng chất cầu[r]
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1_: _Định hướng câu hỏi về nhà, giao nhiệm vụ để học sinh tự tìm hiểu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH CÂU 1: EM HÃY QUAN SÁT LÂU MỘT SỐ V[r]
Ebook Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật lý 11 – Bài tập trắc nghiệm trực tuyến gồm 7 chương: điện tích – điện trường; dòng điện không đổi; dòng điện trong các môi trường; từ trường; cảm ứng điện từ; khúc xạ ánh sáng; mắt và các dụng cụ quang hình.
Tên SKKN: “ HỆ THỐNG BÀI TẬP VỀ MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG” I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI + Quang học là phần quan trọng trong vật lý, trong chương trình lớp 11 chỉ đề cập đến phần quang hình học, trong đó dùng phương pháp hình học và các định luật cơ bản của quang học để giải[r]
2.2.3 Hệ thống bài tập thí nghiệm chương “Mắt. Các dụng cụ quang” Bài 1 : Chiếu một chùm tia sáng song song tới đỉnh của một lăng kính. Phía sau lăng kính ta đặt một màn hứng E. trên màn này ta sẽ thu đƣợc vệt sáng. Nếu thay đổi góc tới I bằng cách xoay lăng kính chi I gi[r]
Bài 3: Một người cú giới hạn nhỡn rừ cỏch mắt từ 10 cm đến 100 cm. 1. Mắt người này bị tật gỡ? Vỡ sao? Xỏc định độ biến thiờn độ tụ của thủy tinh thể của mắt người này từ trạng thỏi khụng điều tiết đến trạng thỏi điều tiết tối đa. 2. Người này dựng gương cầu lừm bỏn kớnh R =[r]
Người này quan sát vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính có ghi 5x. Mắt cách kính l = 10cm. Số bội giác của kính có ghi 5x. Mắt cách kính l = 10cm. Số bội giác của kính trong trường hợp người này ngắm chừng ở cực cận là.
3.8.2. Phân tích kết quả thực nghiệm về mặt định tính 3.8.2.1. Tính khả thi của tiến trình dạy học Bài “Thấu kính mỏng” Sau khi được giáo viên gợi ý chủ đề , các em học sinh đều nhận thức được là nghiên cứu các kiến thức của “Thấu kính mỏng”. Các em bắt đầu thiết kế hình ảnh trung tâm có l[r]
TỔNG QUAN VỀ CÁC DỤNG CỤ QUANG BỔ TRỢ CHO MẮT: Kính thiên văn Kính hiển vi Kính lúp Kính tiềm vọng Ống nhòm KÍNH HIỂN VI KÍNH THIÊN VĂN KÍNH LÚP ỐNG NHÒM -KÍNH TIỀM VỌNG TRANG 8 BÀI 32: [r]
văn, để quan sát rõ các thiên thể THIÊN VĂN ở xa Trái Đất, cần phải tạo ra một Muốn tăng góc trông của kính để nhìn rõ dụng cụ quang hỗ trợ cho mắt các thiên thể ở xa trước hết phải tạo [r]
CẦN PHẢI ĐẶT VẬT TRONG KHOẢNG TIÊU CỰ CỦA KÍNH TRANG 9 I: TỔNG QUÁT VỀ CÁC DỤNG CỤ QUANG BỔ TRỢ CHO MẮT II:CƠNG DỤNG VÀ CẤU TẠO CỦA KÍNH LÚP 1: KÍNH LÚP 2: SỰ TẠO ẢNH BỞI KÍNH LÚP -QUAN [r]
Câu 1: Ảnh của vật quan sát qua kính lúp là: A. Ảnh thật cùng chiều, nhỏ hơn vật và ở gần mắt. B. Ảnh thật hoặc ảo tùy theo cách quan sát. C. Ảnh ảo ngược chiều, lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Giáo án bài thấu kính mỏng lớp 11 ban cơ bản thuộc chương mắt, các dụng cụ quang biên soạn các câu hỏi cần đặt ra cho học sinh, giúp giáo viên có thể định hướng được nội dung cần triển khai trong tiết học một cách hiệu quả nhất
Kính thiên văn dùng để làm gì? Ảnh qua kính cĩ gĩc trơng như thế nào? I. CƠNG DỤNG VÀ CẤU TẠO CỦA KÍNH THIÊN VĂN - Kính thiên văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt quan sát các vật ở rất xa bằng cách tạo ảnh cĩ gĩc trơng lớn hơn gĩc trơng vật nhiều lần.
Câu 62) Chọn câu trả lời sai . A. Thuỷ tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, cĩ tiêu cự thay đổi được. B. Thuỷ tinh thể ở giữa hai mơi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh. C. Màng mống mắt khơng trong suốt, cĩ màu đen, xanh hau nâu ở sát mặt trước[r]
_ + Khi không điều tiết tiêu cự mắt là lớn nhất : fmax + Khi điều tiết tối đa tiêu cự của mắt là nhỏ nhất : fmin 1 ĐIỂM CỰC CẬN CC: Là điểm gần nhất trên trục chính mà vật đặt tại đó mắt[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50 TỰ LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50 TỰ LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50 TỰ LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50 TỰ LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50 TỰ LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)ĐỀ THI HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11 (50[r]