a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H₂SO₄ sau khi pha loãng. b) Tính nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ sau khi pha loãng biết rằng dung dịch này có khối lượng riêng là 1,1g/cm3.[r]
Hiểu và vận dụng được công thức tính nồng độ mol của dung dịch để tính toán nồng độ dung dịch hoặc các đại lượng liên quan đến nồng độ dung dịch - Biết tính toán và cách pha chế một dung[r]
= = = hoặc có thể viết là 0,5M. -HS: Suy nghĩ và áp dụng công thức để làm bài tập trong 5 phút. + Ví dụ 2: Trộn 2 lit dung dịch đường 0,5M với 3 lit dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn. Giải:
A. Phân ly một phần B. Không phân ly C. Phân ly thành các ion D. Phân ly thành các nguyên tố Câu 7. Nồng độ mol của ion Al 3+ và SO 4 2- trong dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,005M là A. 0,01 và 0,015 B. 0,01 và 0,005 C. 0,005 và 0,01 D. 0,015 và 0,01
2- Hoà tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là ? A.15% B.20% C.25% D.30% 3- Hoà tan 25 g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25% .Khối lượng dung dịch cần dùng là :
Cho 1,96 gam bột sắt vào 150ml dung dịch CuSO 4 có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO 4 c) Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng.
Nếu các giá trị này không được cho trước, nhưng bạn biết thể tích và khối lượng của dung dịch, bạn có thể xác định số mol chất tan trước khi tính nồng độ mol.. Ví dụ:.[r]
2) K ỹ năng: Bi ế t v ậ n d ụng CT để tính các lo ạ i n ồng độ c ủ a dung d ị ch, nh ững đại lượng liên quan đế n dung d ịch như lượ ng ch ấ t tan, th ể tích dung d ị ch, th ể tích dung môi 3) Thái độ : Rèn tính c ẩ n th ậ n, ý th ứ c làm vi ệ c t ậ p th ể
2- Hoà tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là ? A.15% B.20% C.25% D.30% 3- Hoà tan 25 g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25% .Khối lượng dung dịch cần dùng là :
Khối lợng của Cu = 10 – 8 = 2 gam 0,25 điểm c) Các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: CuSO 4 0,5 điểm Số mol CuSO 4 = số mol H 2 SO 4 = 0,1 mol 0,5 điểm Nồng độ mol/lit CuSO 4 = 0,1 : 0,2 = 0,5M 0,5 điểm