Ban Giỏm đốc ngõn hàng đó đề ra định hướng hoạt động cho vay trong thời gian tới như sau: - Đa dạng hoỏ sản phẩm tớn dụng, đa dạng hoỏ khỏch hàng thụng qua cỏc chương trỡnh cho vay như c[r]
Caõu 3(1 điểm). Cho hỡnh choựp tửự giaực ủeàu SABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực giửừa maởt beõn vaứ maởt ủaựy baống 60 0 .Tớnh theồ tớch cuỷa khoỏi choựp SABCD theo a. II .PHẦN RIấNG (3 điểm) Thớ sinh học theo chương trỡnh nào thỡ chỉ làm phần dành riờng cho c[r]
Caõu 3(1 điểm). Cho hỡnh choựp tửự giaực ủeàu SABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực giửừa maởt beõn vaứ maởt ủaựy baống 60 0 .Tớnh theồ tớch cuỷa khoỏi choựp SABCD theo a. II .PHẦN RIấNG (3 điểm) Thớ sinh học theo chương trỡnh nào thỡ chỉ làm phần dành riờng cho c[r]
Caõu 3(1 điểm). Cho hỡnh choựp tửự giaực ủeàu SABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực giửừa maởt beõn vaứ maởt ủaựy baống 60 0 .Tớnh theồ tớch cuỷa khoỏi choựp SABCD theo a. II .PHẦN RIấNG (3 điểm) Thớ sinh học theo chương trỡnh nào thỡ chỉ làm phần dành riờng cho c[r]
Chỉ đạo cú hiệu quả thực hiện cỏc chương trỡnh nõng cao năng lực đào tạo của Trường, đưa cỏc chương trỡnh vào kế hoạch tổng thể chung và có đầu tư thớch đỏng cho cỏc chương trỡnh, cỏc ch[r]
Caõu 3(1 điểm). Cho hỡnh choựp tửự giaực ủeàu SABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực giửừa maởt beõn vaứ maởt ủaựy baống 60 0 .Tớnh theồ tớch cuỷa khoỏi choựp SABCD theo a. II .PHẦN RIấNG (3 điểm) Thớ sinh học theo chương trỡnh nào thỡ chỉ làm phần dành riờng cho ch[r]
MỞ ĐẦU 1. Lớ do chọn đề tài Để đỏp ứng yờu cầu về con người và nguồn nhõn lực là nhõn tố quyết định sự phỏt triển của đất nước trong thời kỡ cụng nghiệp hoỏ, hiện đại húa, với sự thỏch thức trước nguy cơ tụt hậu trờn con đường hoà nhập khu vực và thế giới bằng sự cạnh tranh trớ t[r]
2. Tớnh gúc j giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( ) a . Cõu V.a Viết phương tỡnh tiếp tuyến D của ( ) C y : = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 3 tại điểm cú hoành độ bằng - 2 . 2. Theo chương trỡnh Nõng cao : Cõu IV.b Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) a cú phươn[r]
Cõu 5b (2,0 điểm) Trong khụng gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6). 1. Viết phương trỡnh mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. 2. Gọi G là trọng tõm tam giỏc ABC. Viết phương trỡnh mặt cầu đường kớnh OG. B. Thớ sinh[r]
1.Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số đó cho 2.Tỡm trờn đồ thị (C) những điểm cú tổng khoảng cỏch đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Cõu II (2 điểm) 1.Giải phương trỡnh sau: 8 sin ( 6 x cos x + 6 ) + 3 3 sin 4 x = 3 3 cos x 2 − 9sin 2 x + 11 . 2. Giải hệ phương trỡ[r]
CT địa phương 134 Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt Chương trỡnh địa phương phần Văn và Tập làm văn C.trỡnh địa phương phần Văn và TLV tiếp: S.tầm ca dao Thỏi Bỡnh HĐ ngữ văn 135,1[r]
2. Cụng tỏc tự bồi dưỡng chuyờn mụn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng chương trỡnh GDPT 3. Đổi mới phương phỏp dạy học, đổi mới kiểm tra đỏnh giỏ. Thực hiện chủ trương “ Mỗi giỏo viờn, cỏn bộ quản lý giỏo dục thực hiện một đổi mới trong phương phỏp dạy học và quản lý”
3. Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x 3 + 3x 2 − 12x 2 + trờn [ 1;2] − . Cõu III ( 1,0 điểm ) Cho t ứ diện SABC cú ba cạnh SA,SB,SC vuụng gúc với nhau từng đụi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm .Xỏc định tõm và tớnh bỏn kớnh của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tớnh[r]
Cõu IV (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD cú AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cỏch từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tớnh gúc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng . Cõu V(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa món ,Chứng minh rằng:
PHẦN RIẤNG THỚ SINH HỌC CHƯƠNG TRỠNH NÀO CHỈ ĐƯỢC LÀM PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRỠNH ĐÚ 1.. Chứng minh A,B,C khụng thẳng hàng .Viết phương trỡnh mặt phẳng ABC.[r]
THỎP CHIẾN LƯỢC - CHIẾN LƯỢC/CHIẾN THUẬT/CHƯƠNG TRỠNH + Xó hội hoỏ cỏc dịch vụ Internet do FPT cung cấp • Đẩy mạnh cỏc hoạt động PR o Tham gia, tổ chức cỏc chương trỡnh triển lóm, hội ng[r]
_B/ PHẦN RIỜNG: 3Đ_ _Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ chỉ được làm phần riờng của chương trỡnh đú_ _1.. 1 Viết phương trỡnh mặt phẳng BCD 2 Viết phương trỡnh mặt cầu tõm A, tiếp xỳc mpB[r]
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + = 8 0 , ' :3 ∆ x − 4 y + = 10 0 và điểm A (-2 ; 1). Viết phương trỡnh đường trũn cú tõm thuộc đường thẳng ∆ , đi qua điểm A và tiếp xỳc với đường thẳng ∆ ’. 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho ba<[r]
2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , hóy xỏc định toạ độ tõm và bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC , biết A (-1; 0; 1), B (1; 2; -1), C (-1; 2; 3). Cõu VIIa. (1 điểm) Cho z 1 , z 2 là cỏc nghiệm phức của phương trỡnh 2 z 2 − 4 z + = 11 0 . Tớnh giỏ trị của biểu th[r]