1) Cuộn kích 2) Rôto 3) Cuộn đo -112-Trong đó k là hằng số phụ thuộc vào kết cấu của máy, là độ lệch pha. c) Tốc độ kế điện từ đo vận tốc dài Khi đo vận tốc dài, với độ dịch chuyển lớn của vật khảo sát (> 1m) thờng chuyển thành đo vận tốc góc. Trờng hợp đo vậ[r]
chuyển thành đo vận tốc góc. Trờng hợp đo vận tốc của dịch chuyển thẳng nhỏ có thể dùng cảm biến vận tốc dài gồm hai phần tử cơ bản: một nam châm và một cuộn dây. Khi đo, một phần tử đợc giữ cố định, phần tử thứ hai liên kết với vật chuyển động. Chuyển động tơng đố[r]
-108-Chơng VII cảm biến vận tốc, gia tốc và rung 7.1. Cảm biến đo vận tốc 7.1.1. Nguyên lý đo vận tốc Trong công nghiệp, phần lớn trờng hợp đo vận tốc là đo tốc độ quay của máy. Độ an toàn cũng nh chế độ làm việc của máy phụ thuộc rất lớn vào tốc độ quay. T[r]
6 -122-B. Giả thiết bỏ qua trở kháng của cuộn dây L, khi đó phản lực f tỉ lệ với tốc độ tơng đối: ()dtdzR1Blf2= Lực này chống lại chuyển động của khối lợng rung, làm thay đổi hệ số tắt dần của chuyển động. 7.2.3. Gia tốc kế áp điện a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Cấu tạo chung của gia tốc kế áp[r]
thiên, đầu đo biến dạng kim loại hoặc áp điện trở. - Đo gia tốc rung mức trung bình và dải tần tơng đối cao (~10kHz), thờng gặp khi vật có khối lợng nhỏ. Cảm biến gia tốc sử dụng là loại áp trở hoặc áp điện. - Đo gia tốc khi va đập, thay đổi gia tốc có dạng xung. Cảm biến gia tốc sử dụ[r]
thiên, đầu đo biến dạng kim loại hoặc áp điện trở. - Đo gia tốc rung mức trung bình và dải tần tơng đối cao (~10kHz), thờng gặp khi vật có khối lợng nhỏ. Cảm biến gia tốc sử dụng là loại áp trở hoặc áp điện. - Đo gia tốc khi va đập, thay đổi gia tốc có dạng xung. Cảm biến gia tốc sử dụ[r]
- Nhằm khống chế biên độ rung để tránh gây tiến ồn có hại cho sức khoẻ. -119-- Hạn chế mức rung ở giới hạn cho phép để đảm bảo độ an toàn cho công trình. - Rung động liên quan đến trạng thái mài mòn và bền mỏi của chi tiết cơ khí trong máy móc. Đo độ rung giúp cho ngời quản lý nắm đợc tình trạng mò[r]
M213456 -122-B. Giả thiết bỏ qua trở kháng của cuộn dây L, khi đó phản lực f tỉ lệ với tốc độ tơng đối: ()dtdzR1Blf2= Lực này chống lại chuyển động của khối lợng rung, làm thay đổi hệ số tắt dần của chuyển động. 7.2.3. Gia tốc kế áp điện a) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Cấu tạo chung của gia tốc[r]
1.4 Cảm biến siêu âm, laser* Cấu tạo - nguyên lý hoạt độngCảm biến siêu âm, laser dùng để đo khoảng cách vật đến CB tương đối lớn. Bộ phát và bộ thu cùng nằm trên CB, CB đo khoảng cách d dựa trên thời gian T từ khi phát chùm tia đến khi nhận được chùm sóng phản xạ có vận tốc v :.2T vd[r]
nghĩa là trong trờng hợp chuyển động quay tiến động đều thì: = e x r = 2 x (9.5). -122-9.1.3. Khảo sát chuyển động của một điểm trên vật 9.1.3.1. Quỹ đạo chuyển động của điểm Khi vật chuyển động, vì mọi điểm có khoảng cách tới điểm O cố định là không đổi vì thế quỹ đạo của chúng luôn nằm trên mộ[r]
x rnghĩa là trong trờng hợp chuyển động quay tiến động đều thì: = e x r = 2 x (9.5). -122-9.1.3. Khảo sát chuyển động của một điểm trên vật 9.1.3.1. Quỹ đạo chuyển động của điểm Khi vật chuyển động, vì mọi điểm có khoảng cách tới điểm O cố định là không đổi vì thế quỹ đạo của chúng luôn nằm trên[r]
Câu 1.1. Phỷơng pháp vectơ quay dựa trên tính chất sau đây : một dao động điều hòacó thể đỷợc coi nh hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một trụcnằm trong mặt phẳng quỹ đạo.Giả thử cần biểu diễn dao động x = Asin(wt+j). Ta vẽ một trục nằmngang (D) và một trục thẳng đứng xx cắt (D) tại O (H[r]
A)B)C)D)$§¸p ¸nII. TỰ LUẬN : (7đ)Bài 1 : (1đ) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax – by = 4 đi qua hai điểm A (4 , 3) ; B(-6 . -7)Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :a/ 1975x2 + 4x – 1979 = 0 b/ 2x2 - ( )1 2 2 2 0x− − =Bài 3 : ( 2đ) Một xuồng máy xuôi dòng sông 30 km và ngược dòng 28 km hết[r]
18-118. HỆ THỐNG ĐÁNH LỬAVỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 18-2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG 18-2 THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 18-3 TÌM KIẾM HƯ HỎNG 18-3KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 18-5 CUỘN ĐÁNH LỬA 18-7 THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA 18-818HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA18-2VỊ TRÍ HỆ THỐNGSƠ ĐỒ HỆ THỐNGMÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (ECM)HỘP CẦU CHÌBÌNH ĐIỆNCÔNG TẮC[r]
ở 2 đầu tụ điện là 1003 V . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch và hiệu điện thế 2 đầu điện trởcó độ lớn là A . 2π / 3 B . π / 6 C. π / 3 D. π / 4Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máyphát với 1 cuộn dây thuần cảm . Khi rôto của máy quay với[r]
0. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường làA. µ = 0,2 B. µ = 0,9 C. µ = 0,09 D. µ = 0,5Câu 19: Độ lớn của vectơ vận tốc tuyệt đối của một chất điểm bằng trị tuyệt đối hiệu độ lớn của vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo khi:A. vectơ vận tốc tương[r]
-3 rad/s, 1,74.10-5 m/s)7. Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ. (1,45.10-4 rad/s, 1,16.10-5 m/s)8. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 0,66 m. Xe máy chuyển động thẳng đều với <[r]
x rnghĩa là trong trờng hợp chuyển động quay tiến động đều thì: = e x r = 2 x (9.5). -122-9.1.3. Khảo sát chuyển động của một điểm trên vật 9.1.3.1. Quỹ đạo chuyển động của điểm Khi vật chuyển động, vì mọi điểm có khoảng cách tới điểm O cố định là không đổi vì thế quỹ đạo của chúng luôn nằm trên[r]
= ( t). Căn cứ vào kết quả trên có thể phát biểu các hệ quả về sự tổng hợp và phân tích chuyển động của vật rắn quay quanh một điểm cố định nh sau: Hệ quả 9. 1: Chuyển động của vật rắn quay quanh 1 điểm cố định bao giờ cũng có thể phân tích thành ba chuyển động quay thành phần quanh ba trục giao nha[r]