THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHỈ TƯƠNG LAI

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHỈ TƯƠNG LAI":

Hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

*Một số động từ ngoại lệ: ‘Label - labellingTravel – travellingSignal – signallingTuy nhiên trong tiếng anh – mỹ thì label- labeling, travel- traveling, signal- signaling II. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn1. Diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói. Sử dụng với các phó từ như:[r]

4 Đọc thêm

Phân biệt hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần ppsx

PHÂN BIỆT HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, TƯƠNG LAI ĐƠN, TƯƠNG LAI GẦN PPSX

Ví dụ1, - I’m very worried about my examination next week.(Tôi rất lo lắng về kỳ thi của mình vào tuần tới.) - Don’t worry. You’ll pass.(Đừng lo. Bạn sẽ đậu mà.)Phân tích: Người nói ở đây chỉ nói điều mà mình nghĩ “bạn sẽ đậu” sẽ xảy ra, không có căn cứ xác thực. Người nói đang đoán trước tương l[r]

4 Đọc thêm

Thì Hiện Tại Tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

a. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang thực sự diễn ra tại lúc nói (an action that is in actual progress at the moment of speaking)2. USES: -> Cách dùng này thường được kết hợp với các phó từ: now, at the moment, at present,... b. Thì hiện tại [r]

11 Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

run → running admit → admittingbegin → beginningget → gettingchat → chatting dig → digging cut → cutting  cancel → cancellingcontrol → controllingsit → sittingCách DùngChú ý : I am = I’m We are = we’reThey are = they’reShe is = she’sHe is = he’sYou are = you’reVD: Lan is talking with her m[r]

14 Đọc thêm

thì hiện tại tiếp diễn

thì hiện tại tiếp diễn

thì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại tiếp diễnthì hiện tại t[r]

Đọc thêm

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

UNIT 1 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễnUNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễnUNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

4 Đọc thêm

hiện tại tiếp diễn (with pictures)

hiện tại tiếp diễn (with pictures)

hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pictures)hiện tại tiếp diễn (with pic[r]

Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal words[r]

2 Đọc thêm

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

UNIT 9 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]

3 Đọc thêm

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai pdf

DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ĐỂ CHỈ TƯƠNG LAI PDF

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai-Present tenses for the future Hãy dùng thì present continuous để đề cập tới những gì bạn đã sắp xếp để làm. Không dùng thì present simple (I do) cho mục đích này A Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous - I am doing)[r]

10 Đọc thêm

nếu bạn đã yêu

NẾU BẠN ĐÃ YÊU

xấu xa mang tên “ích kỉ” thì bạn đừng mơ đến một tình yêu lâu dài. Nếu với bạn quá khứ quan trọng hơn hiện tạitương lai là thứ bạn dựa vào để phán xét hiện tại thì bạn nên về nhà và lục lại những tấm ảnh cũ vì chỉ có nó mới mang màu quá khứ, còn hiện tại của con người[r]

2 Đọc thêm

de cuong on thi hk I TA 7 hay

DE CUONG ON THI HK I TA 7 HAY

- She gets up at 6 o'clock. Then she has breakfast at 6.30 and goes to school at 6.40.* Phuû ñònh (negative form):Ex: - She isn't at home.- Lan doesn't like milk.* Nghi vấn (interrogative form)- Is she at home?- Does Lan like milk? Trang 2 S +be + adj-er + than ...the + adj-est ...the + most + adj .[r]

10 Đọc thêm

sách hướng dẫn tiếng anh A2 hệ đại học từ xa học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 1 ppt

SÁCH HƯỚNG DẪN TIẾNG ANH A2 HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG PHẦN 1 PPT

Ví dụ: It's a very nice room. It's one of the nicest rooms in the hotel. 5. He's a very rich man. He's one the world. Unit 1. Who’s who? 106. It's a very old castle. It's Britain. 7. He's a very good player. He the team. 8. It was a very bad experience. It was my life. 9. He's a very dangerous crim[r]

21 Đọc thêm

Đề cương ôn tập Anh 7 kì I 2010

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 7 KÌ I 2010

- She gets up at 6 o'clock. Then she has breakfast at 6.30 and goes to school at 6.40.* Phuû ñònh (negative form):Ex: - She isn't at home.- Lan doesn't like milk.* Nghi vấn (interrogative form)- Is she at home?- Does Lan like milk? Trang 2 S +be + adj-er + than ...the + adj-est ...the + most + adj .[r]

10 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CẢ NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CẢ NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 10

The gover nment has become more interested in arts education.- Dùng HTHT để nói về một hành động trong quá khứ và kết quả vẫn lưu đến hiện tại.I have lost my wallet. = I dont have it now.Jimmy has gone to South America. = He isnt here now.- Dùng HTHT để ám chỉ một hành động hay tình huống còn[r]

19 Đọc thêm

Đề cương ôn tập Anh 7 kì I

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 7 KÌ I

- She gets up at 6 o'clock. Then she has breakfast at 6.30 and goes to school at 6.40.* Phuû ñònh (negative form):Ex: - She isn't at home.- Lan doesn't like milk.* Nghi vấn (interrogative form)- Is she at home?- Does Lan like milk? Trang 2 S +be + adj-er + than ...the + adj-est ...the + most + adj .[r]

10 Đọc thêm

Ôn Tập Tiếng Anh 6 (SGK Cơ Bản)

ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 (SGK CƠ BẢN)

Kiến thức ngữ pháp trọng tâm Tiếng Anh 6 tổng hợp.Dùng cho bài đầu tiên ôn tập lại kiến thức lớp 6.Khá đầy đủ gồm: Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần Aan, someany How much How many

3 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

tổng hợp ngữ pháp tiếng anh cơ bản nâng cao lớp 9 tham khảo

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN NÂNG CAO LỚP 9 THAM KHẢO

-“Ugh(Ối;Eo ơi)!" she exclaimed, and turned the programme off => With an exclamation of disgust(làm phẫn nộ) she turned the programme off. -“Hello John”She said. => She greeted John. 16. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp: (mixed forms in reported speech) Lời nói trực tiếp[r]

12 Đọc thêm