Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song: ♦Phương pháp 1: Muốn chứng minh hai mặt phẳng song song, ta chứng minh mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng kia. Nếu a //[r]
♦Phương pháp 5: Sử dụng tính chất: Nếu hai mặt phẳng song song với nhau, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng này thì nó vuông góc với mặt phẳng kia. (P) //(Q)a (Q)a (P) ♦Phương pháp 6: Sử dụng tính chất:Nếu đường thẳng a[r]
αaĐònh nghóa : Một đường thẳng và một Đònh nghóa : Một đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chungnếu chúng không có điểm chung
Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo bộ sưu tập Chuyên đề Đường thẳng và mặt phẳng song song trên Thư viện eLib của chúng tôi. Hi vọng rằng, các tài liệu trong bộ sưu tập sẽ giúp ích cho công tác dạy và học của quý thầy cô giáo và các em học sinh. Chúc quý thầy cô giáo giảng dạy hay, cá[r]
♦Phương pháp 2: Sử dụng định lý:Nếu đường thẳng a song song mặt phẳng (P), mà đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (P), thì d vuông góc với đường thẳng a.
Từ đó xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng song song với một hoặc hai đờng thẳng cho trớc theo phơng pháp đã biết.. Xác định thiết diện hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi [r]
( ) //( )//d Pa P d Pd a⊄⊂ =>PdaQCho d⊄(P) và d//a, với a⊂(P). Có nhận xét gì về vò trí tương đối của d và (P)?Đònh lí 1:Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng?M.d
phải tìm là hình thang MNPQ.HS: lên bảng làm bàiGV: Nhận xét, bổ sungCủng cố:• Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.• Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.• Phương pháp xác định giao tuyến của đườ[r]
Chuyên đề: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhauPhương pháp: 1. a (P)⊥ ⇔ a vuông góc với mọi đt nằm trong (P)2. a (P)⊥ ⇔ a vuông góc với hai đt cắt nhau trong[r]
+ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.2. Về kĩ năng:- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song3. Về tư duy và thái độ :- Phát tri[r]
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với đường thẳng thứ nhất. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng, mà mỗi mặt phẳng chứa đường thẳn[r]
các đường thẳng SD và SC với mặt phẳng (IJK)4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt trên các cạnh AC, BC, BD. Gv: Hồ Minh Nhật 2THPT Chuyên Vị Thanh Bài Tập HH11a). Tìm giao điểm của CP và (MND).b). Tìm giao điểm của AP và (MND).5. Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.[r]
a). Tìm giao điểm I của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD).b). Chứng minh IA= 2IM.c). Tìm giao điểm F của SD và (ABM)d). Điểm N thuộc AB. Tìm giao điểm của MN và (SBD)8. Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (P) có hai cạnh AB và CD không song song. Gọi S là điểm nằ[r]
Câu III (1 điểm): Tìm họ nguyên hàm của hàm số: x x xf xx2 32ln( 1)( )1 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). Tìm x theo a để thể[r]
và mặt phẳng (P): 2 2 4 0x y z− + − = a. Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P) và viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. b. Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều. 2. Tìm phần thực của số phức :(1 )nz[r]
HD: 33 53 5aV ; cosϕ= =Bài 15. (D–08): Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB =BC = a, cạnh bên AA’ = a2. Gọi M là trung điềm của BC. Tính theo a thể tích củalăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM, B′C.HD: 32 72 7a aV d;= =Bài 16. (A–07): Cho hình chó[r]
định lí Thales đảo, cạnh đối tứ giác đặc biệt, …Lý thuyết HKG 11-1224. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ()Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳngcắt nhau nằm trong ().Cách 2. Chứng minh d nằm trong một trong hai mặ[r]
Ngày soạn:Tiết:3 BÀI TẬP VỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIANI.Mục tiêu: Kiến thức: − Nắm được các dấu hiệu nhận biết hai vectơ cùng phương . Biểu diễn một vectơtheo hai vectơ không cùng phương, theo ba vectơ không đồng phẳng. Các dấu hiệu nhận biết bavectơ không đồng phẳng Kỹ năng: − Chứng minh đẳng[r]
Bi 11: Cho t din ABCD cú hai mt ABC v DBC l hai tam giỏc cõn cú chung ỏy BC. a. Chng minh BC AD. b. Xỏc nh hỡnh chiu vuụng gúc ca im A lờn mt phng (BCD). Bi 12: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng, SA vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Hỡnh chiu vuụng gúc ca A trờn SB, SD ln lt l H, K.a) Chứn[r]
∈ (ABC) ?* Biến đổi suy ra điều phải chứng minh ?3/ Củng cố:− Các phương pháp để chứng minh ba vectơ đồng phẳng− Phương pháp đã dùng để chứng minh hai đường thẳng song song _ bài tập 3/91.− Phương pháp đã dùng để chứng minh đường th[r]