đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.Các phản ứng oxi hóa – khử thường xảy ra ởnhiệt độ cao.Bài 3:a. Phân loại các phản ứng hóa học sau (đánh dấu vàoô tương ứng )Các phương trìnhphản ứngtO1) Cu(OH)2 CuO + H2OHóahợptO2) Fe2O3+2Al 2Fe[r]
GVHD: Bùi Thị Thùy LinhGSTT: Đoàn Thị Ngọc TrangNgày soạn: 19/11/2010Ngày dạy: 23/11/2010Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - HS hiểu được sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử. - Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá -
B. chỉ có nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.C. cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.D. không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hoá.PA: B62/ Phát biểu nào không đúng?A. Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.B. Phản ứng toả nhiệt có ΔH C. Phản ứng thế[r]
+ 5PyHCl + 3CO +3H24. Tổng hợp các phức chất dựa vào phản ứng oxi hoá - khửQuá trình điều chế nhiều phức chất kim loại thường kèm theo phản ứng oxi hóa-khử, nghĩa là chuyển sang trạng thái oxi hóa trong đó phức chất có tính bền cao hơn. Ví dụ[r]
Bài 18 (phần III SGK Hóa học 12)Dãy điện hoá của kim loại I. Mục tiêu bài học1. Kiến thức Cặp oxi hóa - khử của kim loại và sự so sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử Quy luật sắp xếp trong dãy điện hoá các kim loại (các nguyên tử đợc sắp xếp theo chiều[r]
TRANG 1 _CHƯƠNG 3 PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ_ XÁC ĐỊNH CHẤT OXI HÓA VÀ CHẤT KHỬ A – KIẾN THỨC CẦN NẮM _Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số [r]
2-B. O2-, F-, Na+C. O2-, Na+, F-D. F-, O2-, Na+Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai:A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.B. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.D. Các ngu[r]
Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O b. NH3 + O2 NO + H2O Câu 5: (2 điểm) Cho 2,7 g[r]
Hoá học 8 KIỂM TRA BÀI CŨ :Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?Cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?Phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa?a/ Fe2O3 + H2 Fe + H2Ob/ CaCO3 CaO + CO2c/ CuO + H2 Cu[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]
của R là 73 : 366. Xác định nguyên tử khối của R. Câu 6: ( 2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử của mỗi phản ứng[r]
b.Trong phản ứng hoá học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi. c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng không đổi. d.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia giảm dần và khối lợng sản phẩm tăng dầnCâu3:( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ c[r]
2COV= 0,122,4 = 2,24 lít. Tổng khối lượng kết tủa: m = 0,3197 + 0,1233 = 82,4 gam. 4, Dạng 4: Phản ứng của oxit/hiđroxit lưỡng tính VD: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03[r]
+ Zn(OH)2 Ba(OH)2 + Zn(OH)2 BaZnO2 + 2H2O 19. Đáp án D Giải thích: mỗi đồng vị của C có thể tạo ra 6 loại phân tử cacbonic, 2đồng vị của C tao ra 12 loại phân tử cacbonic. 20. Đáp án D Giải thích: các phản ứng tự oxi hóa -tự khử là các phản ứng oxi hóa[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]
Cung cấp cho độc giả phương pháp toàn diện để cân bằng phản ứng oxi hóa khử từ đơn giản đến phức tạp. sau khi đọc tài liệu trên, việc cân bằng các phản ứng chỉ là chuyện nhỏ. Các bài tập áp dụng được sắp xếp theo nhóm, từ đơn giản tới phức tạp
-2Ta có: số oxi hóa của C = -2 3. Chất oxi hóa chất khử, quá trình oxi hóa quá trình khử, sự oxi hóa sự khử, sảnphẩm oxi hóa sản phẩm khử. a. Chất oxi hóa: Là nhữngchất mà nguyên tử, phân tử[r]