I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an = a .a.a…a ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0)
n thừa số
+nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n +chia hai lũy thừa cùng cơ số :[r]
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2014 Trường Tiểu Học Trần Nhân Tông Bài 1: (2 điểm) a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 10 ; ….. ; 12 ; ......; …….;……;.......; ……; 18 ;……;…….. 86 ; ……; .....;…..[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Sắp xếp các số nguyên sau 12. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thự tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Bài giải: a) -17, -2, 0, 1, 2, 5. b) 2001, 15, 7, 0, -8, -101.
Tìm số tự nhiên x, biết: 44. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41; b) 1428 : x = 14; c) 4x : 17 = 0; d) 7x - 8 = 713; e) 8(x - 3) = 0; g) 0 : x = 0. Bài giải: Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức. a) Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533. b) Nếu[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
PHẦN MỘT SỐ VÀ CHỮ SỐ I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phảI khác 0 . 2. Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9) Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 9[r]
đònh.10. Tính cước truy cập Internet, nhập vào giờ bắt đầu và kết thúc truy cập, với cách tính như sau:- Từ 7 giờ – 17 giờ: 400 đ/phút, được giảm giá 10% nếu thời gian truy cập > 6h.- Từ 17 giờ – 24 giờ: 350 đ/phút, được giảm giá 12% nếu thời gian truy cập > 4h.- Từ 0<[r]
Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}.Các số tự nhiên được biểu diễn trên một[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 30. Tìm số tự nhiên x, biết:a) (x - 34) . 15 = 0b) 18 . (x - 16) = 18. Bài giải: a) Chú ý rằng nếu tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0. Vì (x - 34) . 15 = 0 và 15 ≠ 0 nên x - 34 = 0. Do đó x = 34. b) Nếu biết tích của hai thừa số thì mỗi thừa số bằng tích chia cho[r]
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm ( ) ( ) ( ) ( ) A 1; 0 , B 2; 4 , C 1; 4 , D 3; 5 − − và đường thẳng d :3x y 5 0 − − = . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. Lời giải: M thuộc d thi M(a;3a5 ) Mặt khác : ( ) ( ) 1 3;4 5, : 4 3 4 0 3 4 x y AB[r]
Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x - 11 = 0; b) 12 + 7x = 0; [r]
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?rna) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20. 17. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20. b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6. Bài[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]