CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCELNhóm hàm số học: Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên. Cú pháp: INT (X) Hàm cho giá trị là phần nguyên của X Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư. Cú pháp: MOD ( a, Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:b Hàm ROUND: Hàm làm tròn số. Cú ph[r]
Những hàm mà bạn tiếp xúc trong Excel cũng là những hàm sốmà bạn thường xuyên gặp trong các ứng dụng khác nhưAccess, SQL, và trong kỹthuật lập trình PASCAL, C++, C#, VB.NET, Sửdụng và hiểu các hàm Excel sẽgiúp bạn có nền tảng cơbản khi làm việc với[r]
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCELNhóm hàm số học: Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên. Cú pháp: INT (X) Hàm cho giá trị là phần nguyên của X Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư. Cú pháp: MOD ( a, Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:b Hàm ROUND: Hàm làm tròn số. Cú ph[r]
Một số hàm thông dụng của Excel Nguyễn Thò Hoa Trang: 3• Công dụng: Hàm dùng để đổi chuỗi ở dạng số thành số.• Ví dụ: = VALUE (“1”) → 1 = VALUE (“1237”) → 1237Chú ý: Chuỗi dạng số không chứa các ký tự và dấu cách mà chỉ chứa các chữ số ở dạngText.Phép toán số học Ký hiệu Ví dụ1.[r]
TRA CỨU VÀ THAM CHIẾU LOOKUP AND REFERENCE CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÍ DỤ VLOOKUPtrị_tra_cứu, miền_tra_cứu, stt_cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu Tra cứu trong miền tra cứu xem hàng nào có giá trị củ[r]
cho thứ hạng của giá trị ô B3.3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký t[r]
MIN(miền) Giá trị nhỏ nhất trong miền RANK(X, miền, thứ_tự) Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0 hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị, nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần. RANK(B3,B$1:B$9) cho thứ hạng của giá trị ô B3. 3. Xử lý chữ hay văn bản (text) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ LEF[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“[r]
Danh sách 10 phím tắt thông dụng cho ExcelTính năng Phím tắtThêm một dòng mới bên trong một ô (xuống dòng trong ô)Alt+EnterBật tính năng sửa nội dung trong ôF2Thêm ghi chú cho ôShift+F2Mở chế độ xem trước khi in (Print Preview)Ctrl+F2Điền dữ liệu cho nhiều ô chọn với 1 lầ[r]
cho thứ hạng của giá trị ô B3.3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký t[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí6. Hàm UPPER trong ExcelVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí7. Hàm MAX trong ExcelVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí8. Hàm AVERAGE trong ExcelVnDoc - Tải tài liệu, văn bản phá[r]
Các cột tính Calculated columns: Các cột tính sử dụng một công thức đơn để điều chỉnh chomỗi hàng. Nó tự động mở rộng khi bạn thêm các cột vào để công thức đƣợc mở rộng đến các cộtđó ngay lập tức. Tất cả những gì bạn phải làm là nhập một lần công thức – bạn không cần sửdụng các lệnh Fill hoặc Copy.B[r]
Cú pháp của hàm ngày tháng Excel DATE:DATE (Year, Month, Day)Year (Năm) Đối số năm có thể từ một tới 4 con số - Nếu năm ở khoảng từ 0 đến 1899, Excel sẽ thêm vào giá trị 1900 để tính năm. Ví dụ, DATE(100,1,2) – hàm Date sẽ trả về giá trị ngày 2 tháng 1 năm 2000 (1900 +100) - Nếu năm ở[r]
- Hàm này là Phép HOẶC, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai. Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.- Ví dụ: =OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2013) 8. Hàm MAX: - Trả về số lớn nhất trong[r]
dùng Goal Seek và Solver để tìm lời giải tối ưu cho các vấn đề về tài chính.+ Các tính năng khác của Excel như Auto Fill, Auto Complete, và PickFrom List cho phép tăng tốc nhập liệu. Có thể sử dụng Template Wizard để tạonên những mẩu nhập liệu có dạng chuyên nghiệp. Biểu mẩu có thể chứa các h[r]
Chương IVCHƯơNG TRìNH BảNG TíNH Microsofft EXCELBài 1: Làm quen với ExcelBài 1: Làm quen với ExcelBài 2: Các Thao tác cơ bản trong ExcelBài 2: Các Thao tác cơ bản trong ExcelTrung tâm tin học và ngoại ngữ sỹ quyênTrung tâm tin học và ngoại ngữ sỹ quyênBài 3: Sử dụng công thức và các hà[r]
Chương IVCHƯơNG TRìNH BảNG TíNH Microsofft EXCELBài 1: Làm quen với ExcelBài 1: Làm quen với ExcelBài 2: Các Thao tác cơ bản trong ExcelBài 2: Các Thao tác cơ bản trong ExcelTrung tâm tin học và ngoại ngữ sỹ quyênTrung tâm tin học và ngoại ngữ sỹ quyênBài 3: Sử dụng công thức và các hà[r]
Một số ứng dụng của Excel trong tài chính (LV tốt nghiệp)Một số ứng dụng của Excel trong tài chính (LV tốt nghiệp)Một số ứng dụng của Excel trong tài chính (LV tốt nghiệp)Một số ứng dụng của Excel trong tài chính (LV tốt nghiệp)Một số ứng dụng của Excel trong tài chính (LV tốt nghiệp)Một số ứng dụng[r]
5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong giao tiếp5000 từ vựng thông dụng nhất trong g[r]