A. Ba(NO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 , MgSO 4 . B. Ba(NO 3 ) 2 , Mg(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 4 . C. BaSO 4 , MgSO 4 , NaNO 3 . D. Ba(NO 3 ) 2 , MgCO 3 , Na 2 SO 4 . Câu 22. Cho các nhận định sau đây: có bao nhiêu nhận định đúng. ( Biết hai dung dịch[r]
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO 3 , Na 2 SO 3 B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na 2 SO 3 C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO 3 , Na 2 SO 3 và NaOH dư D. Các phương án trên đều sai Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước[r]
2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. Cu(OH) 2 , H 2 SO 4 , CaCO 3 . B. NaCl, HF, NaOH. C. CH 3 COONa, H 2 S, Ba(OH) 2 . D. HCl, KOH, Na 2 SO 4 . 3. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
Xác định: Khối lượng dung dịch Na2CO3 3a Nồng độ phần trăm của dung dịch Na2CO3 GIẢI: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 3b Nồng độ mol của dung dịch Na2CO3 Số mol Na2CO3 CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Tiết 65: P[r]
C. (NH 4 ) 2 CO 3 D. Zn(OH) 2 [<br>] Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào Y, sau phản ứng cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào Y, sau phản ứng cô cạn dung dịch<[r]
CÂU 1 (Khối B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất miện li là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 2 (Đề 2009): Dãy gồm các ion (không kể mến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. H+ ,Fe3+ ,NO ,SO2 B. A[r]
Phõn loại - Muối trung hoà: trong phõn tử khụng cũn phõn li cho ion H+ - Giỏo viờn yờu cầu học sinh cho biết muối được chia thành mấy loại Cho vớ dụ VD: NaCl, Na2SO4, Na2CO3 - Muối axit:[r]
Nhận biết một số chất khí Người đăng: Quỳnh Phương Ngày: 06072017
Dựa theo cấu trúc SGK hóa học 12, Tech12h xin chia sẻ với các bạn bài: Nhận biết một số chất khí. Với kiến thức trọng tâm và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn. Giải bài 41[r]
a. Tính khối lợng nguyên tử M và % khối lợng của các chất trong A. b. Tính V và m. c. Lấy 10,93 gam hỗn hợp A rồi nung nhẹ đến khi không còn khí thoát ra. Cho khí thu đợc qua 250ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M. Tính khối lợng muối tạo thành trong dung dịch th[r]
- Khi pha trộn 2 dung dịch cùng loại hình thành công thức đờng chéo B. Bài tập Bài 1 Dung dịch A chứa 2 muối FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 . Ngời ta tiến hành những thí nghiệm sau đây: -Thí nghiệm 1: Thêm dần dần dung dịch NaOH cho đến d vào 20 ml dung dịch[r]
a Canxi cacbonat tác dụng với axit clohidrric b Đốt cháy cacbon c Nhiệt phân canxicacbonat d Đốt cháy khí mêtan 26 / Cho 3 mẫu phân đạm : amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt trên có thể dùng :
a. Fe → 1 FeSO 4 → 2 Fe(OH) 2 → 3 FeCl 2 → 4 FeCl 3 → 5 FeCl 2 b. Al → 1 Al 2 O 3 → 2 AlCl 3 → 3 Al(OH) 3 → 4 Al 2 O 3 → 5 Al Câu 3: (3 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch
là C 2 H 4 , C 2 H 2 , khí không làm nhạt màu dung dịch brom là CH 4 . C 2 H 4 + Br 2(dd) CH 2 Br - CH 2 Br (1) C 2 H 2 + 2Br 2(dd) CHBr 2 - CHBr 2 (2) - Lấy cùng thể tích mỗi chất khí còn lại ở cùng điều kiện nhiệt[r]
Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2010 Đề thi gồm : 01 trang Câu 1 (2 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: Fe x O y , Al 2 O 3 , MgO, CuO. Cho khí CO d đi qua A nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn đợc chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH d đợc dung dịch C và chất rắn D. Cho <[r]
2. Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt Fe x O y bằng H 2 nóng, dư. Hơi nước tạo ra được hấp thụ hết vào 100 gam dung dịch H 2 SO 4 98% thì thấy nồng độ axit giảm bớt 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử trên được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thì thoá[r]
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội dung trả lời đúng nhất. Câu 1: Tính chất vật lý đặc trưng của etilen là: 1- Chất khí không màu; 2- Có mùi hắc; 3- Nặng hơn không khí một chút; 4- Tan ít trong nước; 5- Có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của[r]
Dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch không làm đổi màu quì tím Na2SO4 phản ứng tạo kết tủa trắng, NaCl không phản ứng?. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước v[r]
A. 45 0 B. 58 0 C . 60 0 D. 65 0 Câu 3: SiO 2 tác dụng được với chất nào? A. NaOH B. CO 2 C. NaCl D. H 3 PO 4 Câu 4: Tính chất hóa học của Clo: A. Tác dụng với ki[r]
a) Hãy xét các mối tương quan có thể có giữa hai trị số m A và m B . Giải thích và chứng minh bằng phản ứng hóa học về các mối tương quan đó . b) Có thể xảy ra m A < m B không ? Tại sao ? 2) Cho 1,00 gam kim loại M tinh khiết tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dị[r]
Câu 9: Peptit b ị th ủ y phân hoàn toàn nh ờ xúc tác axit t ạ o thành các A. ancol. B. amin. C. an đ ehit. D. α –amino axit. Câu 10: Cho 5,40 gam Al ph ả n ứ ng h ế t v ớ i khí Cl 2 (d ư ), thu đượ c m gam mu ố i. Giá tr ị c ủ a m là A. 13,35. B. 53,40. C. 26,70. D.[r]