Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCr(OH)2: vàngCr(OH) 3: xanhK2Cr2O7: đỏ da camKMnO4: tímCrO3: rắn, đỏ thẫmZn : trắng xanhZn(OH)2: ↓ trắngHg : lỏng, trắng bạcHgO : màu vàng hoặc đỏMn : trắng bạcMnO : xám lục nhạt
Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10Dưới đây là các cách nhận biết các chất hóa học lớp 10, các bạn cùng tham khảo nhé . mình là người không giỏi hoá cho lắm nhưng mong tài liệu này giúp ích nhiều cho các bạn.........THÂN.......... <3
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4- Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàngSO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O- Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn *****cSO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O 6. Nhận biết CO2 - Dung dịc[r]
HS giải quyết bài toán. Bài 3: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na 2 CO 3 , KHSO 4 và CH 3 NH 2 . Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào 4 dung dịch, quan sát sự thay đổi màu sắc của nó có thể nhận biết được dãy các dung[r]
2Na[Co(NO2)6] kết tủa- Dung dịch có MT acid yếu, trung tính- Khi có mặt các chất oxi hóa mạnh hay các chất khử mạnh, cần dùng dư thuốc thử- Các ion Sb3+,Bi3+,Sn4+,(UO2)2+ cản trở phản ứng, cần che bằng EDTA4. Ion (NH4) + Cách 1 : Dùng dung dịch kiềm, đun nóng. Sau đó, lấy một giấy thử, tẩm mộ[r]
KOH, NaI, KBr.2) Hoàn thành chuỗi các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện mỗi phản ứng, nếu có).CaCl2(1)→ NaCl →(2) NaOH →(3) NaClO→(4)HClO261. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học, viết các phản ứng (nếu có).KF, KI, KCl.2) Hoàn thành chuỗi các phản ứng[r]
TÊN : NGUYỄN HỒ THỊ TRANG LINHHÓA HỌC1. Viết pthh thực hiện sự chuyển đổi hóa học sau:a. Fe (1) FeCl2 (2) Fe(OH) 2 (3) FeSO4(4) FeCl3 (5) Fe(OH) 3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3b. S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) ZnSO4c. Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3) Al (OH)3 (4) Al2O3 (5) Ald. K (1) K2O (2) KOH (3) KHS[r]
Tiết 74: Bài 4NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCHDựa vào SGK một em hãy cho biết nguyên tắc để nhận biết một số cation trong dung dịch.Nguyên tắc: Thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một[r]
BÀI TẬP MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG TRANG 11 SGKHÓA HỌC 9Bài 1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:Bài giải:(1) S + O2 → SO2(2) SO2 + CaO → CaSO3(3) SO2 + H2O → H2SO3(4) H2SO3 + Na2O → Na2SO4 + H2O(5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O(6) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2OBài 2. Hãy nhận[r]
Có 4 dung dịch sau : Na2CO3, BaCl2, MgCl2 và NaCl. Bằng phương pháp hóahọc nhận biết các dung dịch trên? Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.Câu 4:(2 điểm)a.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 14,8 gam Ca(OH)2thu được bao nhiêu gam kết tủa?b. Hòa tan 1,35[r]
Hãy nhận biết từng chấtBài 2: Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa họca) Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5b) Hai chất khí không màu là SO2 và O2Viết các phương trình hóa học.Bài giải:a) Cho nước vào hai ống nghiệm có chứa CaO và[r]
2O3, Cu, CO, Mg, SO2, NaOH. Chất nào tác dụng được với nhau? Viết phương trình phản ứng?II.(3đ) Cho 400g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết 6,5g bột Zn.1. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?2. Tính C% của dung dịch axit đã dùng và của dung dịch muối thu đượcIII.(1đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các d[r]
a. Viết PTPU xảy ra?b. Tính khối lượng các chất sau pư?c. Tính nồng độ các chất sau pư.Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?Câu 4: Người ta dung một dung dịch chứa 20g NaOH để hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (đktc) .Tính khối lượng muối được tạo thành?Câu 5: Cho 6,2g Na2O v[r]
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Biết được có phản ứng hóa học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau ; có trường hợp cần đun nóng , có mặt chất xúc tác . - Biết cách nhận biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra,c[r]
3dd KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2Gv: Nguyễn Văn Tuấn Trang 2Lí thuyết hóa học hóa vô cơ về nhận biết các chất vô cơ - Gv soạn: Nguyễn Văn TuấnB. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+[r]