Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh là một dạng đề phổ biến trong tất cả các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh THPT, nếu nắm vững được kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về những cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh, các bạn học sinh sẽ chủ động và làm bài tập, bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh linh hoạt hơn. Mời[r]
-> The thief admitted stealing/having stolen Mrs Brown’s carl. Sự mong đợi (áp dụng cấu trúc sau)S + looked forward to + v-ing…Ex: “Mr.Smith: I feel like meeting our children soon”Mrs Smith: I think so-> Mr and Mrs. Smith looked forward to meeting their children soon7. Các hình thức hỗ[r]
Khi muốn diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion), chúng ta dùng câucảm thán.Câu cảm thán giúp chúng ta bày tỏ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, đau khổ, nóng giận,….).Trong tiếng Anh, cấu trúc câu cảm thán rất đa dạng. Đôi khi chỉ một từ cũng là câu[r]
từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)-John asked Jill not t[r]
blue-black (xanh đen) white-hot (cực nóng)•dark-brown (nâu đậm) worldly-wise (từng trải)d. Tính từ kép bằng dấu gạch ngang (hyphenated adjectives)Ví dụ: A four-year-old girl = The girl is four years old.•A ten-storey building = The building has ten storeys.•A never-to-be-forgetten memory = The memor[r]
Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai hoặchiện tại.[r]
chọn or trong câu )+ Trả lời bằng cách chọn một trong các nội dung đúng (đợc ngăn cách bởiliên từ or) để trả lời.(?) TĐT + S + V + .or + or + ?-> Nội dung đúng.Ex. (?) Do you like rice or meat or sugar?-> I like rice.The end.Chúc các em thành công!
100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia[r]
(?) Do/ Does + S + (adv) + V(inf) + ..? (HTĐ)(?) Did + S + (adv) + V(inf) + ..? (QKĐ)(+) S + TĐT + (adv) + V + ..-> (?) TĐT + S + (adv) + V + ..?(+) S + TĐT + (adv) + V + .-> (-) S + TĐT + not + (adv) + V + Hoàng Văn Huy THCS Đồng Việt** Cách trả lời câu hỏi trong tiếng Anh<[r]
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS : Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - + T[r]
Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt[r]
thành các hình bình hành trong mặt phẳng hệ tọa độ XOY. Mỗi chỉ tiết S, của tổ hợp các chỉ tiết {S¡] có một hệ tọa độ gắn với nó là X°O,Y° và tạo với hệ tọa độ có định XOY một góc ọ. Để xây dựng thuật toán sắp xếp của bài toán[r]
A. Giới thiệu Một số cấu trúc viết lại câu trong TiếngAnh Ngữ pháp Tiếng AnhBài tập viết lại câu trong Tiếng Anh đưa ra lý thuyết cácdạng bài tập viết lại câu, giúp các bạn ôn luyện ngữ phápTiếng Anh hiệu quả, từ đó có thể làm bài tập kiểm traTiếng Anh và cá[r]
i: nguyên tắc sắp xếp các i: nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTHnguyên tố trong bảng HTTHHoạt động 1Hoạt động 1H/s 1: Viết cấu hình (e) H/s 1: Viết cấu hình (e) nguyên tố có z(1-2) ;z(3-nguyên tố có z(1-2) ;z(3-10)10)H/s 2 : Viết cấu hình H/s 2 : Viết cấu hìn[r]
500+ câu tiếng anh giao tiếp Mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng trong nhiều tình huống hằng ngày trong cuộc sống dành cho người mất gốc tiếng anhBộ sưu tập các câu tiếng anh được sử dụng hằng ngày, đa dạng
2. weather3. he4. she5. pencilBài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành đoạn hội thoại. ( 2 điểm ) How many pets do you have ?Yes, I have some.I have a dog and a cat.Do you have pets ? I have two birds. What about you ? Thanks, goodbye.Bài 3: Em h y điền các con chữ vào[r]
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]
Cô ấy ước rằng có thể đến đấy *NOTE 1: Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được; nhưng điều kiện ấy ở thời nào lại phụ thuộc vào chính thời gian[r]
Chú ý: mệnh đề chứa “unless” không dùng dạng phủ định.B. Câu điều kiện loại II (the conditional sentence type II)1. Cấu trúc Clause 1 (would + V) + if + Clause 2 (the simple past tense)2. Cách sử dụng và ví dụ– Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương laiVí dụ:If it were cold now,[r]
Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008Môn Tiếng Anh lớp 2Đề số 1Họ và tên: ..................................................................................Lớp: .................................................................................Bài 1: Điền một con chữ vào chỗ chấm để đợ[r]