BÀI TAAOJ SẮP XẾP CÂU TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TAAOJ SẮP XẾP CÂU TRONG TIẾNG ANH":

TỔNG HỢP CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH

TỔNG HỢP CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh là một dạng đề phổ biến trong tất cả các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh THPT, nếu nắm vững được kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về những cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh, các bạn học sinh sẽ chủ động và làm bài tập, bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh linh hoạt hơn. Mời[r]

Đọc thêm

CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH

CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH

-> The thief admitted stealing/having stolen Mrs Brown’s carl. Sự mong đợi (áp dụng cấu trúc sau)S + looked forward to + v-ing…Ex: “Mr.Smith: I feel like meeting our children soon”Mrs Smith: I think so-> Mr and Mrs. Smith looked forward to meeting their children soon7. Các hình thức hỗ[r]

37 Đọc thêm

CÂU CẢM THÁN TRONG TIẾNG ANH

CÂU CẢM THÁN TRONG TIẾNG ANH

Khi muốn diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion), chúng ta dùng câucảm thán.Câu cảm thán giúp chúng ta bày tỏ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, đau khổ, nóng giận,….).Trong tiếng Anh, cấu trúc câu cảm thán rất đa dạng. Đôi khi chỉ một từ cũng là câu[r]

3 Đọc thêm

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)-John asked Jill not t[r]

2 Đọc thêm

TÍNH TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

TÍNH TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

blue-black (xanh đen) white-hot (cực nóng)•dark-brown (nâu đậm) worldly-wise (từng trải)d. Tính từ kép bằng dấu gạch ngang (hyphenated adjectives)Ví dụ: A four-year-old girl = The girl is four years old.•A ten-storey building = The building has ten storeys.•A never-to-be-forgetten memory = The memor[r]

8 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai hoặchiện tại.[r]

1 Đọc thêm

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

chọn or trong câu )+ Trả lời bằng cách chọn một trong các nội dung đúng (đợc ngăn cách bởiliên từ or) để trả lời.(?) TĐT + S + V + .or + or + ?-> Nội dung đúng.Ex. (?) Do you like rice or meat or sugar?-> I like rice.The end.Chúc các em thành công!

3 Đọc thêm

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia[r]

Đọc thêm

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

(?) Do/ Does + S + (adv) + V(inf) + ..? (HTĐ)(?) Did + S + (adv) + V(inf) + ..? (QKĐ)(+) S + TĐT + (adv) + V + ..-&gt; (?) TĐT + S + (adv) + V + ..?(+) S + TĐT + (adv) + V + .-&gt; (-) S + TĐT + not + (adv) + V + Hoàng Văn Huy THCS Đồng Việt** Cách trả lời câu hỏi trong tiếng Anh<[r]

3 Đọc thêm

Cấu trúc câu trong tiếng anh

CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS : Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember - + T[r]

11 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt[r]

3 Đọc thêm

SƠ ĐỒ SẮP XẾP MỘT LOẠI CHI TIẾT KHI GIA CÔNG CẮT TỪ VẬT LIỆU TẤM TRONG NGÀNH GIÀY DÉP

SƠ ĐỒ SẮP XẾP MỘT LOẠI CHI TIẾT KHI GIA CÔNG CẮT TỪ VẬT LIỆU TẤM TRONG NGÀNH GIÀY DÉP


thành các hình bình hành trong mặt phẳng hệ tọa độ XOY. Mỗi chỉ tiết S, của tổ hợp các chỉ tiết {S¡] có một hệ tọa độ gắn với nó là X°O,Y° và tạo với hệ tọa độ có định XOY một góc ọ. Để xây dựng thuật toán sắp xếp của bài toán[r]

10 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH.

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH.

A. Giới thiệu Một số cấu trúc viết lại câu trong TiếngAnh Ngữ pháp Tiếng AnhBài tập viết lại câu trong Tiếng Anh đưa ra lý thuyết cácdạng bài tập viết lại câu, giúp các bạn ôn luyện ngữ phápTiếng Anh hiệu quả, từ đó có thể làm bài tập kiểm traTiếng Anh và cá[r]

6 Đọc thêm

BANG TUANHOAN

BANG TUANHOAN

i: nguyên tắc sắp xếp các i: nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTHnguyên tố trong bảng HTTHHoạt động 1Hoạt động 1H/s 1: Viết cấu hình (e) H/s 1: Viết cấu hình (e) nguyên tố có z(1-2) ;z(3-nguyên tố có z(1-2) ;z(3-10)10)H/s 2 : Viết cấu hình H/s 2 : Viết cấu hìn[r]

8 Đọc thêm

500+ câu tiếng anh giao tiếp

500+ câu tiếng anh giao tiếp

500+ câu tiếng anh giao tiếp Mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng trong nhiều tình huống hằng ngày trong cuộc sống dành cho người mất gốc tiếng anhBộ sưu tập các câu tiếng anh được sử dụng hằng ngày, đa dạng

Đọc thêm

DE KIEM TRA CUOI NAM.L3

DE KIEM TRA CUOI NAM.L3

2. weather3. he4. she5. pencilBài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành đoạn hội thoại. ( 2 điểm ) How many pets do you have ?Yes, I have some.I have a dog and a cat.Do you have pets ? I have two birds. What about you ? Thanks, goodbye.Bài 3: Em h y điền các con chữ vào[r]

2 Đọc thêm

Các cấu trúc câu trong tiếng anh

CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, [r]

8 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Cô ấy ước rằng có thể đến đấy *NOTE 1: Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được; nhưng điều kiện ấy ở thời nào lại phụ thuộc vào chính thời gian[r]

7 Đọc thêm

Câu điều kiện trong tiếng Anh doc

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Chú ý: mệnh đề chứa “unless” không dùng dạng phủ định.B. Câu điều kiện loại II (the conditional sentence type II)1. Cấu trúc Clause 1 (would + V) + if + Clause 2 (the simple past tense)2. Cách sử dụng và ví dụ– Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương laiVí dụ:If it were cold now,[r]

7 Đọc thêm

BO DE KT TIENG ANH 2 LET''''S GO

BO DE KT TIENG ANH 2 LET''''S GO

Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008Môn Tiếng Anh lớp 2Đề số 1Họ và tên: ..................................................................................Lớp: .................................................................................Bài 1: Điền một con chữ vào chỗ chấm để đợ[r]

5 Đọc thêm