CHỦ ĐỀ: RƯỢU ETYLIC; AXIT AXETIC;MỐI QUAN HỆ ETILEN, ANCOL ETYLIC, AXIT AXETIC; CHẤT BÉO(DẠY TRONG 5 TIẾT: Tiết 54 58)I. MỤC TIÊU BÀI HỌC1. Kiến thứcHS nêu được: Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của Rượu Etylic và Axit axetic. Tính chất vật lí của Rượu Etylic và Axit axetic.[r]
NỘI DUNG HỌC TẬP: Công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học phản ứng đặc trưng, ứng dụng chính của ancol etylic, axit axetic, chất béo.. Cách điều chế axit xetic, ancol etyl[r]
b. C 2 H 2 --->CH 3 CHO --->C 2 H 5 OH --->CH 3 COOH --->CH 3 COOC 2 H 5 --->CH 3 COONa ---> Axeton. c. Benzen ---> A--->B--->C---> axit picric. d. Đávôi-->vôi sống-->canxi cacbua-->axetylen-->anđehit axetic-->axit axetic
Bài 3: Có 3 lọ không nhãn chứa ba chất lỏng là : Có 3 lọ không nhãn chứa ba chất lỏng là : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím[r]
a. B ằ ng ph ả n ứ ng hóa h ọ c hãy ch ứ ng minh: axit axetic m ạ nh h ơ n axit cacbonic nh ư ng y ế u h ơ n axit sunfuric. b. Hãy phân bi ệ t 5 ch ấ t l ỏ ng: benzen, r ượ u etylic, axit axetic, etyl axetat, glucoz ơ b ằ ng ph ươ ng pháp hóa h[r]
a. B ằ ng ph ả n ứ ng hóa h ọ c hãy ch ứ ng minh: axit axetic m ạ nh h ơ n axit cacbonic nh ư ng y ế u h ơ n axit sunfuric. b. Hãy phân bi ệ t 5 ch ấ t l ỏ ng: benzen, r ượ u etylic, axit axetic, etyl axetat, glucoz ơ b ằ ng ph ươ ng pháp hóa h[r]
A. X 1 , X 4 , X 5 B. X 1 , X 4 , X 6 C. X 1 , X 3 , X 6 D. X 4 , X 6 . Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là A. pentan. B. xiclopen[r]
Công th ức phân tử: C 2H6O Công th ức cấu tạo: CH3 – H2C – OH Công th ức phân tử: C 2H4O Công th ức cấu tạo: CH 3 – C = O | O - H R ượu etylic và axit axetic đều l[r]
Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đi metylpropan. Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhó[r]
Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH 3 OH và một muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là A. CH 3 OCOCH 2 CH(CH 3[r]
Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH 3 OH và một muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là A. CH 3 OCOCH 2 CH(CH 3[r]
Viết phương trình minh họa các mối liên hệ giữa etilen, Phân biệt rượu axit rượu etylic và etylic, axetic và etyl axit axetic Thiết lập sơ đồ axetat mối liên hệ giữa hidrocacbon với rượu[r]
C este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit ở cùng số nguyên tử C. D este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ. Câu 26: Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V CO2 =V Hơi H2O .Biết cần vừa đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là: