Các dạng toán về nhôm và hợp chất của nhôm: Bài toán kim loại tan trong kiềm, Bài toán hỗn hợp nhôm và kim loại kiềm tác dụng với nước, Bài toán muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm, Bài toán phản ứng nhiệt nhôm.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT QUY TRÌNH HÀN HÓA NHIỆT (CÓ VIDEO HƯỚNG DẪN)
Quy trình 6 bước bao gồm từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành quá trình hàn, được hướng dẫn chi tiết từng bước kèm hình ảnh minh họa cho mỗi bước thực hiện thao tác hàn để người sử dụng dễ dàng thực hiện hàn và thi công thực tế tại côn[r]
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dungdịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kếttủa. Tính m?Câu 330: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được50,0 gam muối. Khử[r]
ĐỀ 1 Cho biết số khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CR, FE, CUCho dd NaOH dư vào dd chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y gồmA. Fe2O3B. CrO3C. FeOD. Fe2O3 và Cr2O3Nhiệt phân hoàn toàn các chất: Fe(OH)2, Fe(NO3)2, Fe(OH)3 trong điều kiện[r]
cầu micro.1.3.2. Phương pháp nhiệt phân laser cảm ứng [7]Phương pháp này sử dụng laser CO2 để phân hủy một chất khí, từ đó thuđược các hạt có kích thước cỡ 100 nm. Phản ứng được tiến hành trong một dòng khítrơ để đưa bột sản phẩm qua một hệ thống lọc nhằm tập trung chúng lại. Phươngpháp này đ[r]
Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam oxit và... 5. Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam oxit và 1 mol crom(III) oxit. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và xét xem natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn hay chưa ? Hướng dẫn giải. (mol). [r]
Crom có số hiệu nguyên tử là 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4. 1. Crom - Crom có số hiệu nguyên tử là 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4. - Có các số oxi hóa là +2, +3, +6. - Tính chất vật lí : màu trắng ánh bạc, D = 7,2 g/cm3, tnc =1890oC, là kim loại cứng nhất. - Tính chất hóa học : tính khử. + Tác dụng[r]
hơi một phần). Chất này lấy từ nguồn ôxít crôm tự nhiên hoặc kali đicrômat.Tính chất hóa học:Là một Oxit lưỡng tính mạnh•Ôxít crôm (III) là 1 oxit bazơ khi tác dụng với axit đặc, to:Cr2O3 + 6HCl = 2CrCl3 + 3H2O•Ôxít crôm (III) là 1 Oxit axit khi tác dụng với kiềm đặc, to:Cr2O3 + NaOH[r]
Tóm tắt áp dụng 2:MgO + CO (dư)toFe3O421,6 gamm=?m g rắnCO2COddCa(OH)2 dư14 gam kết tủasố mol CO2 = hằng sốCần thấy : CO không pứ với ddCa(OH)2 Tính lượng CO2:CO2COddCa(OH)2 dư14 gam kết tủaTheo đề ta có kết tủa là: CaCO 3⇒ số mol kết tủa CaCO 3 bằng 14/100 = 0,14Ta có phản ứng tạo kết tủa[r]
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển hóa sau: 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển hóa sau: Cr Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 Cr2O3. Bài làm. Học sinh tự làm. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô[r]
I.Quặng sắt: Hematit đỏ: Fe2O3 khan Hematit nâu: Fe2O3.nH2O Mahetit: Fe3O4 Xiderit: FeCO3 Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4). Cromit: FeO.Cr2O3
II. Quặng dùng sản xuất phân kali: Sivinit: KCl.NaCl Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O… (Dựa vào độ ta[r]
Cùng một kiểu gen quy định tính trạng số lượng nhưng có thể phản ứng thành nhiều kiểu hình. Cùng một kiểu gen quy định tính trạng số lượng nhưng có thể phản ứng thành nhiều kiểu hình khác nhau tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường. Tuy nhiên, khả năng phản ứng khác nhau hay thường biến có giới hạn d[r]