- Tính chất vật lí chung: có ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. - Tính chất vật lí chung: có ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. - Tính chất hoá học chung là tính khử: khử được phi kim, ion H+ trong nước, dung dịch axit, ion kim loại trong dung dịch muối M → Mn+ +ne (1[r]
- Dựa vào phản ứng hoá học, so sánh tính oxi hoá và tính khử các chất, sắp xếp các cặpoxi hoá khử theo thứ tự trong dãy điện hoá- Xác định thứ tự phản ứng:Nếu cho hỗn hợp 2 chất oxi hoá cùng tác dụng với 1 chất khử => chất oxi hoá mạnhhơn phản ứng trướcNếu cho hỗn hợp 2 chất khử[r]
Tuyển tập 50 đề thi chuyên đề “Đại cương về kim loại” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Cơ Bản 3 Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Nâng Cao 14 Tính chất của kim loại 27 Dãy điện hóa và tính chất của kim loai (Đề 1)[r]
Dãy điện hoá kim loại, Bài tập Dãy điện hóa kim loại, Hóa học vô cơ lớp 12, Chuyên đề Hóa học vô cơ, Bài tập Hóa học vô cơ, Ôn tập Hóa học vô cơ Nội dung Text: Tài liệu hóa học vô cơ 12 Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N1)
TÀI LIỆU HÓA HỌC VÔ CƠ 12 LỚP A1 CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI B[r]
1/ Tính chất chung :a/ Tính dẽoGiải thích tính dẻo của kim loại22/09/174I/Tính chất vật lí của kim loại1/ Tính chất chung :a/ Tính dẻoCác lớp tinh thể kim loại có thể trượt lên nhaumà không tách rời nhau nhờ các electron tự dochuyển động liên kết các lớp tinh thể với nhauNhững <[r]
+Kim loại bịbiến dạng++++++++++Kim loại có tính dẻo vì các ion dương trongmạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau màkhông tách khỏi nhau nhờ những electron tự dochuyển động dính kết chúng với nhau.- Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu,Zn…
BÀI 18(Tiết 1)I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Tính chất vật lí chungỞ điều kiện thường, các kim loại:- ở trạng thái rắn (trừ Hg).- có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.2. Giải thíchLực cơ họctác động+++++++
Trường THPT Hướng Hoá gv: Lý Chí ThànhPHẦN HAIHÓA HỌC VÔ CƠCHƯƠNG VIIĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠII. PHẦN LÍ THUYẾT1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HỆ THỐNGTUẦN HOÀN. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI1. Vị trí- Phân nhóm chính nhóm I, II- Phân nhóm phụ nhóm I đến nhóm VII- Họ Lantannit và họ actinit- Mộ[r]
Bài giảng này không phải là cẩm nang cho vấn đề ăn mòn và chống ăn mòn. Điều cần nhấn mạnh là đề cập đến nguyên lý và một số phương pháp đã được nghiên cứu để làm giảm tính ăn mòn của kim loại trong thực tế công nghiệp hiện nay. Thật vậy, mục đích của bài giảng này nhằm giới thiệu một cách khái quát[r]
PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓAỞ điều kiện thường các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo dẫn điện ,dẫn nhiệt và ánh kim .Tóm lại ;tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể kim loại
... hỗn hợp X gồm FeSO Fe2(SO4)3 vào nước, thu 150 ml dung dịch Y Thêm H 2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y chuẩn độ toàn dung dịch dung dịch KMnO 0,1M dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn Phần trăm khối lượng... 1,2 C 2,0 D 1,5 Câu 45 Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu dung dịch A Cho dung dịch A tác dụng với[r]
MỤC LỤC A. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: 2 B. NỘI DUNG 3 I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 3 1.1 Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng dạy học tích cực 3 1.1.1. Phương pháp dạy học tích cực 3 1.1.2.Những dấu hiệu đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực 3 1.1.2.1. Dạy và học thông qua tổ chức các hoạt động học[r]
I./ Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy KL hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường xung quanh. M ----> Mn+ + ne II./ Các dạng ăn mòn kim loại: 1./ Ăn mòn hóa học: là q trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực[r]
1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại Nguyên tử kim loại dễ nhường electron trở thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron trở thành nguyên tử kim loại. Thí dụ :
Các nguyên tử kim loại (Ag, Cu, Fe,...) đóng vai trò chất khử, các ion kim loại (Ag+, Cu2+, Fe2+...) đóng vai t[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 12( Dấu X là đáp án )1/Giả sử cho 9,6gam bột đồng vào 100ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi kết thúc phản ứngđược m gam chất rắn. Giá trị của m là (cho Cu =64 , Ag =108)A/12.,64gamX B/24,8 gamC/2.,16gamD/32.,4gam2/Để làm mềm mọt loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta[r]
D. Fe, Cu, AgA. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hóa.B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa.C. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hóa.D. Kim loại c[r]
... oxy hóa Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + Fe> Cu> Ag III Dãy điện hóa Dãy điện hóa SGK H2O Ý nghiã dãy điện hóa Tác dụng với dung dịch muối Dự đoán chiều phản ứng cặp Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu oxyhóa... tạo tinh thể Mỗi chất oxyhóa chất khử Tinh thể hỗn hợp nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxyhóa – Tinh[r]
Chủ đề: Đại cương kim loại - Vị trí, cấu hình e lớp ngoài cùng, một số kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến, liên kết kim loại. - Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối hoạc oxit. Kim loại tác dụng với axit. - Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hh tác dụng với H2SO4 loãng và HCl tạo[r]
A. không có hiện tượng gì.B. Có bọt khí thoát ra.C. có kết tủa trắng.D. Có kết tủa trắng và bọt khí.Phương pháp kết tủa làm mềm nước có tính cứng tạm thời (Câu 3/ Lưu ý)Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 (trắng) + 2NaHCO3 chọn CCâu 27: Điều chế kim loại K bằng phương phápA. điện phân KCl nóng chả[r]