Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên[r]
Trong câu : Has he been here lately / recently ?(Vừa qua anh ta có ở đây không ?)thì lately / recently mang nghĩa trong khoảng tuần qua, tháng qua.Lately ít dùng với xác định, trừ khi dùng cho những hành động bao trùm các giai đoạn thời gian:There have been some changes lately / recently.(Đã có một[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiIII) Điền vào chỗ trống các từ this, last, today hoặc yesterday.Example: Last month prices went up, but this month they have fallen a little.1) It’s been dry so far this Week, but last week was very wet.2) I went shopping earlier today an[r]
UNIT 8. Present perfect (2) (I have done)A. Study this example conversation:DAVE: Have you travelled a lot, Jane?JANE: Yes, I've been to lots of places.DAVE: Really? Have you ever been to China?JANE: Yes, I've been to China twice.DAVE: What about India?JANE: No, I haven't been to India.When w[r]
UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]
CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. The Sound of Music (become)................................. a timeless film classic.2. Laura never (win)................................. a beauty contest.3. I (listen)................................. to the new Tom Waits CD yet.4. (you see)..[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]
Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ VpII: Động từ phân từ II CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)
He hasn’t……2) She started driving 1 month ago.She has……3) We began eating when it started to rain.We have……4) I last had my hair cut when I left her.I haven’t….5) The last time she kissed me was 5 months ago.She hasn’t….6) It is a long time since we last met.We haven’t…..7) When did you have it ?How[r]
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơ[r]
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.2. Don’t you want to see this programme? It …………. (start).3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?5. Someone (take)………………. my bicycle.6[r]