THUẬT NGỮ VIẾT TẮTADM Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen/rẽAOTN All Optical Transport Network Mạng truyền tải toàn quangAPD Avalance Photodiode Diôt tách sóng thácAPS Automatic Protection SwitchingChuyển mạch bảo vệ tự độngARC Alarm Reporting Control Điều khiển báo cảnh báo ASE Ampl[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
ngữ văn lớp 9 năm 2014 có từ tiết 1 đến tiết 30 chuẩn cực hay,các bạn vào xem ngữ văn 9 học kì 1 đầy đủ nội dung chi tiết cho học sinh lớp 9, giáo viên soạn giáo án ngữ văn lớp 9 có cả cá tiết kiểm tra, trả bài, dàn ý để viết văn, giúp học sinh giáo viên chuẩn bị bài tốt hơn, có tài liệu bổ ích hơn
TRANG 1 TIẾNG VIỆT ANH PHÁP PHỤ GIA Additive Additif CHẤT CHỐNG OXY HÓA Antioxidant Antioxidant TÁC NHÂN CHỐNG TĨNH ĐIỆN Antistatic agent Agent antistatique NÒNG XY-LANH Barrel Cylindre [r]
Thiết kế bảo tàng sinh vật biển Chữ BẢO TÀNG là từ chữ Hy Lạp MOUSEON mà ra. MOUSEON là tên một thung lủng nhỏ, nơi ở của các thiên thần ( Msee) ở giữa núi Parnasse và Heilicou ở Athenais. MOUSEUM lại còn là nơi nghiên cứu khoa học và văn hóa nghệ thuật, sau đó thuật ngữ MUSEUM chỉ một sự sưu tập tá[r]
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 1.1. ĐÔI ĐIỀU VỀ VẤN ĐỀ THUẬT NGỮ Theo tiếng Anh thì công nghệ là technology, còn phần mềm là software. Như vậy công nghệ phần mềm phải chăng theo tiếng Anh là “software technology”? Tuy nhiên thực tế lại không phải vậy. Trong tiếng Anh không có thuật ng[r]
1. Phương pháp: quan sát, thuyết giảng, vấn đáp, động não, suy nghĩ độc lập, thảo luậnnhóm…2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đốn, đọc - hiểu văn bản nhật dụng.3. Phương tiện:a. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, giấy A0, giáo án, . . .b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, soạn bài, .[r]
2.Tính Khách Quan, Phi Cá Thể:- Từ ngữ , câu văn có màu sắc trung hoà .- Hạn chế sử dụng những cách biểu đạt có tính chấtcá nhân.www.themegallery.comIII. Tổng Kết :GHI NHỚ (SGK)VI. Luyện Tập :* Bài tập 1:- Những kiến thức khoa lòch sử văn học. Thuộc loạivăn bản khoa học giáo khoa.- Thuộc nghành[r]
Unit 7 Type of Generator, Unit 7 Type of Generator,Unit 7 Type of Generator, tiếng anh chuyên ngành điện, tài liệu tiếng anh chuyên nghành, bài giảng tiếng anh chuyên nghành, tiếng anh chuyên nghành, bài tâp tiếng anh chuyên nghành, Tiếng anh chuyên nghành điện chương 7
Unit 5 Electric motor, Unit 5 Electric motor, Unit 6 Methods for generating electricity, Unit 6 Methods for generating electricity, tiếng anh chuyên ngành điện, tài liệu tiếng anh chuyên nghành, bài tâp tiếng anh chuyên nghành, tiếng anh chuyên nghành, bài giảng tiếng anh chuyên nghành, Tiếng anh ch[r]
Unit 8 Transformer,Unit 8 Transformer,Unit 8 Transformer, Unit 9 An electrical Substation,Unit 9 An electrical Substation,Unit 9 An electrical Substation, tiếng anh chuyên ngành điện, bài giảng tiếng anh chuyên nghành, bài tâp tiếng anh chuyên nghành, tiếng anh chuyên nghành ,tài liệu tiếng anh chuy[r]
Unit 1 Engineering What all about it, Unit 1 Engineering What all about it, Unit 2 Units, Unit 2 Units, tiếng anh chuyên ngành điện, tài liệu tiếng anh chuyên nghành, bài tâp tiếng anh chuyên nghành, tiếng anh chuyên nghành, bài giảng tiếng anh chuyên nghành