CÂU HỎI CÂU BỊ ĐỘNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU HỎI CÂU BỊ ĐỘNG":

CÂU CHỦ ĐỘNG-BỊ ĐỘNG pdf

CÂU CHỦ ĐỘNG-BỊ ĐỘNG PDF

CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG(THE ACTIVE AND PASSIVE SENTENCES)I. VÍ DỤ- Câu chủ động: Mr Smith teaches English- Câu bị động: English is taught by Mr SmithII. QUY TẮC CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNGMuốn chuyển một câu chủ động sang[r]

2 Đọc thêm

TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI 

TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI 

Kế toán Ngân hàng Câu 1 : Trình bày hiêu biết về nguyên tắc Nợ trước – Có sau. Nguyên nhân sâu xa cua nó? Ví dụ.Mỗi loại chứng từ kế toán trong hạch toán kế toán NH có đặc tính vận động khác nhau nên trong hạch toán kế toán phải xác lập quy trình luân chuyển chứng từ để đảm bảo sự thuận tiện,[r]

15 Đọc thêm

CÁC CÂU HỎI VỀ ĐỒ GỖ

CÁC CÂU HỎI VỀ ĐỒ GỖ

- Chức năng cất đựng ( các kiểu tủ)2- Chức năng trưng bày, trang trí ( các kiểu tranh, tượng, SP thủ công mỹ nghệ khác…)- Kết hợp nhiều chức năng ( ghế đa năng, giường đa năng, tủ sách đa năng… )* Phân loại theo mục đích sử dụng- Sử dụng trong gia đình ( nhà ở)- Sử dụng trong công trình công cộng ([r]

14 Đọc thêm

50 CÂU BÀI TẬP BỊ ĐỘNG

50 CÂU BÀI TẬP BỊ ĐỘNG

50 câu bài tập bị động (Passive Voice), có đáp án và chú thích1/ Tom delivers the mail every day ---> the mail is delivered every day by Tom2/ Fire destroyed that house----> that house was destroyed by fire3/ Bob took that book from the desk----> that book was take[r]

5 Đọc thêm

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Cấu trúc câu bị động các thì trong tiếng anh

Song song với thể chủ động thì chúng mình còn sử dụng rất nhiều câu bị động trong quá trình học tập và rèn luyện. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.Hi vọng với bài chia sẻ trên các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách dùng của câu bị động

Đọc thêm

SACH NGU PHAP CHINH PHUC MOI KI THI

SACH NGU PHAP CHINH PHUC MOI KI THI

Một số động từ chỉ cảm xúc, sở hữu, quá trình không để dạng tiếpdiễn: love, want, like, have, start,vv.Cách làm các bài chia động từ: Xác định dấu hiệu nhận biết,hòa hợp động từ. Động từ câu bên cạnh là quá khứ thì đi với quá khứ,trừ câu since + QK, HTHT. Động từ ở hiện tại đi với độ[r]

33 Đọc thêm

một vài thứ cho tiếng anh

MỘT VÀI THỨ CHO TIẾNG ANH

- Nếu câu có các từ soon,again thường chia ở tương lai Ex: I wish I would see her soon/ again THE PASSIVE VOICE ( THỂ BỊ ĐỘNG ) 1.Form : S + be + past participle ( + by + agent ) Ex: The book was written by Edna O’bien2. Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bò động-[r]

3 Đọc thêm

De cuong on thi HKII Tieng Anh 8

DE CUONG ON THI HKII TIENG ANH 8

thể vẫn còn xem)QKĐ: Nga saw that film(Nga đã xem bộ phim đó-bây giờ không còn xem nữa)b/ Thì HTHT diễn tả hđộng diễn ra suốt trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại trong khi đó thí quá khứ đơn dtả hđộng đã diển ra trong quá khứ và đã chấm dứtEx: Mr. Tuan has worked / worked in this a/ b/company[r]

14 Đọc thêm

bài tập câu gián tiếp và câu bị động

BÀI TẬP CÂU GIÁN TIẾP VÀ CÂU BỊ ĐỘNG

One of my friends said that she liked learning English with her teacher.. The doctor told me that I could leave the hospital that day.[r]

7 Đọc thêm

chuyen doi cau chu dong thanh cau bÞ dong

CHUYEN DOI CAU CHU DONG THANH CAU BÞ DONG

hàng ở châu Âu rất a chuộng các sản phẩm này.I . Câu chủ động và câu bị động II. Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị độngSo sánh hai cách viết sau :-Nhà máy đã sản xuất đ ợc một số sản phẩm có giá trị. Các sản phẩm này đ ợc khách hàng châu Âu rất[r]

16 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ[r]

3 Đọc thêm

TỔNG HỢP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

TỔNG HỢP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNGEXERCISE 1: Chuyển các câu sau sang bị động1. My father waters this flower every morning................................................................................................................................................2. John invited Fiona to his birthda[r]

12 Đọc thêm

Câu bị động dạng khó

CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG KHÓ

2. Somebody + agree/arrange/determind/decide + to do something  Somebody + agree/arange/determind/decide + that something + should be + doneVí dụ: She decided to rebuild the house  She decided that the house should be rebuilt.3. They/it + need(s) + doing  they/ it + need(s) + to be doneVí dụ: The[r]

5 Đọc thêm

Bài tập về câu bị động

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG

BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG
I. Change the following sentences into passive voice
1. They gave the job to Amy and Bob.
A) Amy and Bob are given a job. B) A job was given to Amy and Bob.
C) Amy and Bob was given a job. D) A job were given to Amy and Bob.
2. They started the work last week.
A) The work was[r]

9 Đọc thêm

Câu bị động hai mệnh đề

CÂU BỊ ĐỘNG HAI MỆNH ĐỀ

Câu bị động hai mệnh đề *câu bị động hai mệnh đề sử dung với các từ:say, think, know,find,believe.Loại cấu trúc này có 4 dạng như sau: DẠNG 1:mệnh đề 1 ở hiện tại đơn,mệnh đề hai ở hiện tại hoặc tương lai đơnKhi sang cấu trúc bị động có hai cách làm C1)biến đổi <[r]

1 Đọc thêm

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG

xuống từ hôm hoá vàng. (Đối tượng của hoạt động) (HĐ)* Chuyển câu chủ động thành câubị động:- Chuyển từ (cụm từ) chỉ đốitượng của hoạt động lên đầu câu- Thêm hoặc không thêm từbị (được) vào sau từ (cụm từ) chỉđối tượng- Có thể lược bỏ hoặc biến chủ thểcủa hoạt động thành một bộ phậnk[r]

14 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU BỊ ĐỘNG PHỦ ĐỊNH

BÀI TẬP CÂU BỊ ĐỘNG PHỦ ĐỊNH

TRANG 2 TEACHER: HOΜNG V¨N HUY – THCS §ÅNG VIÖT 24.We must not take good care of books borrowed from the library.. 25.The man did not tell me about the news.[r]

3 Đọc thêm

 CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNGFebruary 21st, 2009 Goto comments Leave a comment (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her.2. A book was bought by her.Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang[r]

3 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

29Bị động trong trường hợp 2tân ngữ. (S + V + Oi + Od)1/ Oi + be + P2( of V) + Od.2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.My friend gave me a present on mybirthday.=&gt; A present was given to me by myfriend on my birthday.=&gt; I was given a present on my birthdayby my friend.30Dùng “It” làm[r]

7 Đọc thêm

 CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

S + will/shall+ be + PII + by + OLưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.Ex:- They will change the date of the meeting again.=&gt; The date of the meeting will be changed again.- The examiner will read the passage three times.=&gt; The passage will be read three times by[r]

4 Đọc thêm