CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG(THE ACTIVE AND PASSIVE SENTENCES)I. VÍ DỤ- Câu chủ động: Mr Smith teaches English- Câu bị động: English is taught by Mr SmithII. QUY TẮC CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNGMuốn chuyển một câu chủ động sang[r]
Kế toán Ngân hàng Câu 1 : Trình bày hiêu biết về nguyên tắc Nợ trước – Có sau. Nguyên nhân sâu xa cua nó? Ví dụ.Mỗi loại chứng từ kế toán trong hạch toán kế toán NH có đặc tính vận động khác nhau nên trong hạch toán kế toán phải xác lập quy trình luân chuyển chứng từ để đảm bảo sự thuận tiện,[r]
- Chức năng cất đựng ( các kiểu tủ)2- Chức năng trưng bày, trang trí ( các kiểu tranh, tượng, SP thủ công mỹ nghệ khác…)- Kết hợp nhiều chức năng ( ghế đa năng, giường đa năng, tủ sách đa năng… )* Phân loại theo mục đích sử dụng- Sử dụng trong gia đình ( nhà ở)- Sử dụng trong công trình công cộng ([r]
50 câu bài tập bị động (Passive Voice), có đáp án và chú thích1/ Tom delivers the mail every day ---> the mail is delivered every day by Tom2/ Fire destroyed that house----> that house was destroyed by fire3/ Bob took that book from the desk----> that book was take[r]
Song song với thể chủ động thì chúng mình còn sử dụng rất nhiều câu bị động trong quá trình học tập và rèn luyện. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.Hi vọng với bài chia sẻ trên các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách dùng của câu bị động
Một số động từ chỉ cảm xúc, sở hữu, quá trình không để dạng tiếpdiễn: love, want, like, have, start,vv.Cách làm các bài chia động từ: Xác định dấu hiệu nhận biết,hòa hợp động từ. Động từ câu bên cạnh là quá khứ thì đi với quá khứ,trừ câu since + QK, HTHT. Động từ ở hiện tại đi với độ[r]
- Nếu câu có các từ soon,again thường chia ở tương lai Ex: I wish I would see her soon/ again THE PASSIVE VOICE ( THỂ BỊ ĐỘNG ) 1.Form : S + be + past participle ( + by + agent ) Ex: The book was written by Edna O’bien2. Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bò động-[r]
thể vẫn còn xem)QKĐ: Nga saw that film(Nga đã xem bộ phim đó-bây giờ không còn xem nữa)b/ Thì HTHT diễn tả hđộng diễn ra suốt trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại trong khi đó thí quá khứ đơn dtả hđộng đã diển ra trong quá khứ và đã chấm dứtEx: Mr. Tuan has worked / worked in this a/ b/company[r]
hàng ở châu Âu rất a chuộng các sản phẩm này.I . Câu chủ động và câu bị động II. Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị độngSo sánh hai cách viết sau :-Nhà máy đã sản xuất đ ợc một số sản phẩm có giá trị. Các sản phẩm này đ ợc khách hàng châu Âu rất[r]
CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ[r]
CÂU BỊ ĐỘNGEXERCISE 1: Chuyển các câu sau sang bị động1. My father waters this flower every morning................................................................................................................................................2. John invited Fiona to his birthda[r]
2. Somebody + agree/arrange/determind/decide + to do something Somebody + agree/arange/determind/decide + that something + should be + doneVí dụ: She decided to rebuild the house She decided that the house should be rebuilt.3. They/it + need(s) + doing they/ it + need(s) + to be doneVí dụ: The[r]
BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG I. Change the following sentences into passive voice 1. They gave the job to Amy and Bob. A) Amy and Bob are given a job. B) A job was given to Amy and Bob. C) Amy and Bob was given a job. D) A job were given to Amy and Bob. 2. They started the work last week. A) The work was[r]
Câu bị động hai mệnh đề *câu bị động hai mệnh đề sử dung với các từ:say, think, know,find,believe.Loại cấu trúc này có 4 dạng như sau: DẠNG 1:mệnh đề 1 ở hiện tại đơn,mệnh đề hai ở hiện tại hoặc tương lai đơnKhi sang cấu trúc bị động có hai cách làm C1)biến đổi <[r]
xuống từ hôm hoá vàng. (Đối tượng của hoạt động) (HĐ)* Chuyển câu chủ động thành câubị động:- Chuyển từ (cụm từ) chỉ đốitượng của hoạt động lên đầu câu- Thêm hoặc không thêm từbị (được) vào sau từ (cụm từ) chỉđối tượng- Có thể lược bỏ hoặc biến chủ thểcủa hoạt động thành một bộ phậnk[r]
TRANG 2 TEACHER: HOΜNG V¨N HUY – THCS §ÅNG VIÖT 24.We must not take good care of books borrowed from the library.. 25.The man did not tell me about the news.[r]
CÂU BỊ ĐỘNGFebruary 21st, 2009 Goto comments Leave a comment (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her.2. A book was bought by her.Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang[r]
29Bị động trong trường hợp 2tân ngữ. (S + V + Oi + Od)1/ Oi + be + P2( of V) + Od.2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.My friend gave me a present on mybirthday.=> A present was given to me by myfriend on my birthday.=> I was given a present on my birthdayby my friend.30Dùng “It” làm[r]
S + will/shall+ be + PII + by + OLưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.Ex:- They will change the date of the meeting again.=> The date of the meeting will be changed again.- The examiner will read the passage three times.=> The passage will be read three times by[r]