Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiếtFull đề thi THPT QG 2015, 2016Xem thử tại : http:dethithpt.com Email : anhdungdevelopmentgmail.com Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiếtFull đề thi THPT QG 2015, 2016Xem thử tại : http:dethithpt.com Email : anhdungdevelopmentgmail.com
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết. Nắm vững kiến thức 12 thì sẽ giúp ích cho bạn về giao tiếp, làm tốt các bài tập về thì. Đặc biệt việc học tốt 12 thì sẽ giúp bạn học và làm bài tập tốt về câu điều kiện, câu tường thuật, câu mệnh đề quan hệ, câu ước muốn,[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday. A. which B. whose C. whom D. who Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me. A. who B. whose C. whom D. which Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door. A. whose B. whom C. which D. who[r]
BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BÀI SỐ 1(RELATIVE CLAUSES)EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?2.Peter, ___________ I had seen earlier, wasn’t at the party.3. This is the machine ___________ cost half a m[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
subject + verbEx1: The girl looks disappoited. Her examination result its so bad.The girl whose examination result is so bad looks disappointed.Ex2: That is the girl. I took her hat by mistake yesterday.That is the girl whose hat I took by mistake yesterday.4-WHICH* Thay thế cho danh từ, đại từ chỉ[r]
1) The book ____ I bought at the bookstore yesterday is expensive. A. who B. whose C. that D. B are correct 2) What’s the name of the blonde girl ____ just came in? A. who B. whose C. whom D. A B are correct 3) I don’t like people ____[r]
Choose the best anwser:1. Could you tell me to get to the hospital, please? ……………a. when b. what c. where d. how.2. My coach will signal to us as to ..we should start attacking the opponents. …………………a. when b. what c. where d. how.3. My aunt told me .I can get very resonably priced clothes. ………………a[r]
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
Trong chương trình tiếng Anh trung học phổ thông (THPT), câu điều kiện hay còn gọi là mệnh đề điều kiện (Conditional sentence or Conditional clause If clause) được bộ GD ĐT đưa vào giảng dạy một cách có hệ thống ở tất cả 3 khối lớp 10, 11, 12. Các dạng bài tập thực hành vận dụng về mệnh đề này chú[r]
Nắm vững các điểm văn phạm căn bản Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]
Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Which thay cho cả mệnh đề Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp
600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]
Bài tập RC01. Choose the most suitable word to complete sentence. 1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend Christmas in Scotland. 2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about. 3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]
THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới )WHOSE : dùng thế cho sở hửu ,người / vật OF WHICH : dùng thế cho sở hửu vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause )CÁCH GIẢI BÀI TẬP DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO ,WHICH DẠNG 1 : NỐI 2 CÂUDạng này đề bài người ta cho 2[r]
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ. EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences : 1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ? 2[r]