Các câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông[r]
thuyết trình My presentation is in three parts. (Bài thuyết trình của tôi có ba phần.)My presentation is divided into three main sections. (Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính.)Firstly, secondly, thirdly, finally… (Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng )To start with….Then….Next…. Fi[r]
NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU RẤT HAY! When it hurts to look back. . and u r scared to look ahead . . . look beside u I’ll always be there for u? Khi nhìn lại một niềm đau khổ. . . và em sợ nhìn về phía trước. . . Em hãy nhìn sang bên cạnh nơi mà anh luôn ở đó đợi em. If I die or[r]
Những câu nói tiếng Anh bất hủ về tình yêu Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó. Hãy tìm hiểu xe[r]
13 cách nói "cảm ơn" trong Tiếng Anh1. Thanks a lot2. Thanks very much3. Thank you very much4. Thank you so much5. Thanks a bunchĐây là một cách informal để cảm ơn một ai đó, nhưng đôi khi cóthể được sử dụng một cách mỉa mai, khi nói với một ai đó rằng họ đã làm một cái gì đó kh[r]
- Bước 2: Khi bạn không hiểu … o I didn’t hear/catch what you said ? Học tiếng Anh cùng WaNo 20 câu nói bất biến cho người học tiếng Anh Biên soạn : Phan Văn Hải (WaNo) Facebook: facebook.com/Haivet.iBT120 Email: wanosea@gmail.com Fanpage: facebook.com/crazyones.edu.vn o What di[r]
Các câu nói tiếng anh hằng ngày. topic này để mọi người cùng biết thêm về các câu tiếng anh trong giao tiếp hàng ngày. Mọi người cùng nhau xây dựng nhé . Có chuyện gì vậy? > What's up? Dạo này ra sao rồi? > How's it going? Dạo này đang làm gì? > What have y[r]
Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày Có những câu nói khi giao tiếp của người Việt, khi được dịch qua tiếng Anh, ta cảm thấy nó rất đơn giản bởi vì Tiếng Anh có thể dùng số lượng rất ít từ để diễn tả một ý nghĩ, quan trọng là ngữ cảnh và giọng điệu của ngườ[r]
- You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy điA: Do you think he will come to my birthday party?B: You can count on it.- I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ nàyKhi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họbớt lúng túng hay khó xử: Oh, d[r]
NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY 1. Righton! (Great!) - Quá đúng!2. I didit! (I madeit!) - Tôi thành công rồi!3. Got a minute? - Có rảnh không?4. Aboutwhen? - Vào khoảng thời gian nào?5. I won'ttakebut a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.6. SeenMelissa? - Có thấy M[r]
No litter > Cấm vất rác none of your business, Một số câu nói tiếng Anh hay dùng hàng ngày, cau noi tieng anh thong dung, cụm từ tiếng anh thông dụng, cụm từ tiếng anh Go for it! > Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know > của you chứ ai, cứ giả b[r]
Các câu nói tiếng Anh khi đi khám nha khoaAt the reception - Tại quầy lễ tân• can I make an appointment to see the ? tôi có thể xin lịch hẹn gặp … được không?- dentist nha sĩ- hygienist chuyên viên vệ sinh răng• I'd like a check-up tôi muốn khám răng• please take a seat xin mời ngồi• w[r]
- I look forward to… (Tôi rất trông đợi…)- Please respond at your earliest convenience. (Xin hãy hồi âm ngay khi các ngài có thể).- Nếu bạn bắt đầu bằng Dear Mr, Dear Mrs, Dear Miss, hayVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí- Dear Ms, bạn nên kết thúc thư bằng cụm s[r]
Câu nói theo chủ đềMỘT SỐ CÂU VỀ XE BUSLet’s take the busB n mình i xe buýt iọ đ đCould you tell me where the bus terminal is?Làm n cho h i tr m xe buýt âu?ơ ỏ ạ ở đCan you tell me where I can catch the number 08 bus, please?Làm n ch cho tôi ch b t xe buýt s 08ơ ỉ ỗ ắ ốCan you let me know whe[r]
Almost! >Gần xong rồiYou 'll have to step on it >Bạn phải đi ngayI'm in a hurry > Tôi đang bậnWhat the hell is going on? > Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?Sorry for bothering! >Xin lỗi vì đã làm phiềnGive me a certain time! >Cho mình thêm thời gianProvin[r]
21. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience. Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn. 22. You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it. Yêu là tìm hạ[r]
bằng tiếng Việt . • Bánh mì : tiếng Anh có -> bread • Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . • Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: • Bánh cuốn : stuffed pancake • Bánh dầy : round sticky rice cake • Bánh tráng : girdle-cake • Bánh[r]