MXM × XM Y. C. XMXM × Xm Y. D. XMXm × XM Y. Câu 27: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc t[r]
Các chức nCác chức năăng của màngng của màng ổn định cấu trúc tế bàoổn định cấu trúc tế bào NgNgăăn cáchn cách Vận chuyển vật chấtVận chuyển vật chất Tạo điện thếTạo điện thế Dẫn truyền thông tinDẫn truyền thông tin- Trong- ngoài tế bào- Bào tơng- các cấu trúc- Thần kinh-[r]
A. thể đa nhiễm. B. thể tam nhiễm. C. thể tam bội. D. thể đa bội. Câu 5: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnh A. Đao. B. máu khó đông. C. hồng cầu hình liềm. D. tiểu đường. Câu 6: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể[r]
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là: 3A. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. B. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. Đảo vị trí hoặc thêm[r]
1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Câ[r]
từ A. bố. B. ông nội. C. bà nội. D. mẹ. Câu 19: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được: A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh[r]
A. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. B. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. C. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. D. ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. Câu 34: Một trong những đặc điểm của thường biến là[r]
Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. C. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. Câu 36 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng là[r]
1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Câ[r]
A. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. B. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. Câu 28: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằn[r]
từ A. bố. B. ông nội. C. bà nội. D. mẹ. Câu 19: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được: A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh[r]
) + vai trò của ATP: - Chuyển hoá vật chất: Khái niệm, bản chất và vai trò. 2. Enzim và vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất: - Enzim: + Cấu trúc. + Cơ chế tác động. + Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. - Vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất:[r]
B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Câu 35: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng A. hạt phấn và hạt nảy mầm. B. hạt khô và bào tử. C. hạt nẩy mầm và vi[r]
15 câu hỏi hay trong dạy học sinh học 8Thứ Năm, 11/11/2010, 11:53 CH | Lượt xem: 402 Vì sao mùa hè, da người ta hồng hào, còn mùa đông, nhất là khi trời rét, da thường tái hoạc sởn gai ốc?1. Mối quan hệ thống nhất về chức năng giữa màng sinh chất, chất tế bào và nhân tế bào:- Màng sinh chất thực hi[r]
Câu 34: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ b[r]
B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Câu 35: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng A. hạt phấn và hạt nảy mầm. B. hạt khô và bào tử. C. hạt nẩy mầm và vi[r]
38 Hình 3.5 Lý thuyết trung tâm của Sinh học phân tử Về tầm vóc vĩ đại của phát minh cấu trúc phân tử DNA, Lawrence Bragg - Giám đốc Phòng thí nghiệm Cavendish (England) - đánh giá rằng: "Sự phát minh ra cấu trúc DNA với tất cả các hệ quả sinh học của nó là một trong các sự kiện kh[r]
Đáp án BCâu 6Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật chất di truyền không thay đổi là ?A) Chuyển đoạn.B)Đảo đoạn.C) Mất đoạn.D) Lặp đoạn.Đáp án BCâu 7Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là ?A) Tạo các giống cây ăn quả không hạt.B)Tạo thể son[r]