là tất cả các đa thức bậc chẵn (không đồng nhất hằng số) thoả mãn(7). Thế còn các nghiệm của (7) có bậc lẻ? Rõ ràng đa thức x2 + 1 không “sinh” ra được các nghiệm bậclẻ. Rất may mắn, ta có thể chứng minh các đa thức bậc lẻ không thể là nghiệm của (7). Để chứ[r]
kỳ nghiệm thực nào. Ví dụ đơn giản nhất là đa thức bậc hai x2 + 1. Nó cóhai nghiệm phức là i, −i.Định lý 1.1.1. Một đa thức bậc lẻ mà có các hệ số đều là thực, có ít nhấtmột nghiệm thực.Chứng minh trực quan. Xét đồ thị của đa thức trong mặt phẳng.Ví d[r]
1. Nghiệm của đa thức một biến:* Bài toán:• Ta có P(32) = 0. • Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x)5 160P(x) = x -9 9* Xét đa thức Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của
Giải thíchQ(x) có nghiệm là 1 và -1 vì Q(1)=12-1 =0Và Q(-1)=(-1)2 -1=0 2.Ví dụ2.Ví dụ c) Cho đa thức G(x)=x2+1.Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x)?Đa thức G(x) không có nghiệm vì x2≥0 với mọi x x2+1≥1>0 với mọi x,tức là không có một giá trị Nào c[r]
nghiệm. •Muốn tìm nghiệm của đa thức ta làm thế nào?•Muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm ta chứng tỏ điều gì?KIẾN THỨ CẦN NHỚ:1. Để tính giá trị của biều thức trước hết Thu gọn đa thức (nếu được). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức để tính2. Nếu tạ[r]
Họ Và Tên: KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PHẦN NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Điểm Lời phê của thầyĐề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sauCâu 1: Chọn câu trả lời đúng:Nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3 là:A. 23− B.23C.32 D.32−Câu 2: Chọn câu[r]
Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a)• Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x)• Nếu P(a) 0 => a không phải là nghiệm của P(x)≠* Chú ý (SGK trang 47): a (hoặc x = a) lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) khi P(a) = 0Nguyn Bnh Khiờm GNNguyn ỡnh Tỳ1. Nghim ca a thc mt bin:2. Vớ d: Đ9.[r]
x y z x z x y xx y z x x y z xx y z x y z= + + = + + + = + = + = http://violet.vn/tranthuquynh81CHUYấN 4 : phép chia các đa thức C.MộT Số BàI TậP áP DụNG:Bài toán 1: Rút gọn biểu thức A=802981601004.52.125 ; B = 438885.27.35.9 ; C= (15.311+4.274):97
2232333xxVấn đề còn lại là chứng minh (*) không có nghiệm hữu tỷ. Việc này sẽ được thực hiện ở cuối bài. 2.2. Nghiệm của đa thức, định lý Bezout. Định nghĩa. Số thực a (trong một số trường hợp, ta xét cả các số phức) được gọi là nghiệm[r]
Tiết 63:1. Nghiệm của đa thức một biến:Nếu tại x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó.Bài tập1/Cho P(x) = x+1Tính P(-1)? 2/ Cho Q(x) = x2 – 1Tại sao x=1 và x=-1 là nghiệm của Q(x)? 3/ Cho A(x)[r]
nghiệm hay không ta làm như thế nào ? GV làm ?2 P(12) = 2.(12)+1=0 x = 12 là nghiệm của đa thức P(x) Q(1) = 12-1= 0 Q(-1) = (1)2-1= 0 Q(x) có nghiệm là 1 và -1 Với mọi x có x2
Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức[r]
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là mộtnghiệm của đa thức P(x).Lý thuyết về nghiệm của đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Nghiệm của đa thức một biếnCho đa thức P(x)Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị[r]
Ngày soạn : 05/04/2009 Tuần 30Ngày dạy : 06/04/2009 Tiết 629. Nghiệm của đa thức một biến9. Nghiệm của đa thức một biếnI. Mục đích yêu cầu :Nắm được nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nóBiết tìm nghiệm của đa t[r]
nghiệm của P(x)• Nếu P(a) 0 => a không phải là nghiệm của P(x)≠* Chú ý (SGK trang 47): a (hoặc x = a) lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) khi P(a) = 0Nhận xét: Để tìm nghiệm của đa thức, ta có thể cho đa thức đó bằng 0, rồi thực hiện như bài toán tìm x. Qu[r]
(Luận văn thạc sĩ) Về lí thuyết hàm phức và nghiệm của đa thức(Luận văn thạc sĩ) Về lí thuyết hàm phức và nghiệm của đa thức(Luận văn thạc sĩ) Về lí thuyết hàm phức và nghiệm của đa thức(Luận văn thạc sĩ) Về lí thuyết hàm phức và nghiệm của đa thức(Luận văn thạc sĩ) Về lí thuyết hàm phức và nghiệm c[r]
số cũng được coi là đa thức của cùng một biến. + Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (sau khi đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. + Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số đi cùng phần biến có số mũ lớn nhất. Hêï số tự do l[r]
(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn[r]