VI- Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d cho các bềmặt còn lại1-Tính lợng d khi gia công lỗ 22Độ chính xác phôi cấp 2 khối lợng phôi 2,9 kg ,vật liệu Thép.Quy trình công nghệ gồm 2 bớc : khoét , doa thô . Chi tiết đợc định vị bằngmặt đáy, hai chốt tỳ ở mặt bên và chốt chống xoay .Theo bả[r]
SV:Lê Văn Dũng10GVHD:Nguyễn Tiến SỹĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘIĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM&2.2 Thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi• Tra lượng dư gia côngLượng dư gia công cơ phụ thuộc hợp kim đúc,kích thước lớn nhất của vật đúc, tínhchất sản xuất, mức độ phức tạp của chi tiế[r]
Trang 7GVHD: NGUYỄN TAM CƯƠNGSVTH: NGUYỄN TRUNG HIẾUMSSV: 11D0020145Dùng áp lực để điền đầy kim loại trong lòng khuôn.Phương pháp này chỉ thíchhợp với chi tiết có độ phức tạp cao,yêu cầu kỹ thuật cao.Trang thiết bị đắt tiềnnên giá thành sản phẩm cao.6.Đúc trong vỏ mỏng.Loại này tạo phôi chính xác ch[r]
minmax10)(275.0025.03.0 ZZmmVậy kết quả tính toán là đúng: Tra lượng dư các bề mặt còn lại:1) Bề mặt số 1Các bước công nghệCCX Dung sai (mm)Lượng dư Kích thước trung gian0-Phôi1-Phay thô2-Phay tinh 1390.390.0622.70.546.10.245.60.052) Bề mặt 5Các bước công nghệ[r]
4Câu 3: (3điểm)Khi cho một kim loại vào dd muối có thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì? Giải thích?Câu 4: (4điểm)Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:H2S (k) + O2(k) A(r) + B(h)A + O2(k) C(k)MnO2+ HCl D(k) + E + BB + C + D F + GG + Ba H + ID + I GCâu 5: (4điểm)Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại R có hoá t[r]
Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.. CÂU 54: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, t[r]
phản ứng hết với kim loại Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128.Câu 26: (B – 2008) Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu etylic 460 là:[r]
+ Không chọn mặt phân khuôn tại vị trí tiết diện thay đổi .- Đảm bảo chất lượng hợp kim đúc+ Điền đầy lòng khuôn dễ+ Dễ bố trí hệ thống rót và đậu ngótDo các nguyên tắc trên mặt phân khuôn được chọn trên hình vẽ như bản vẽ.2. Chọn lượng dư gia công cơ khí Lượng dư gia côn[r]
Chương 7: XÁC ĐỊNH LƯNG DƯ GIA CÔNG VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN6.1 Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian bằng phương pháp phân tích _ Phương pháp này tính cho 1 mặt, các mặt khác tra bảng._ Chọn mặt trụ trong 51+0,046 ,cấp chính xác : 8+ Vật liệu: GX 15 – 32+ Chiều dà[r]
Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.. CÂU 58: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, t[r]
Lời nói đầuTrong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa ở nước ta hiện nay ngành công nghiệp nặng nói chung và ngành công nghệ kim loại nói riêng đóng một vai trò quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa của đất nước.Ngành công nghệ kim loại có rất nhiều vấn đề đòi hỏi người kỹ sư tương lai phải h[r]
200;10011Phay tinh CCX 10: mhmRz25;2533Vì vật liệu là Gang Xám nên chiều sâu lớp biến cứng sau bước công nghệ đầu tiên là không có0321 hhhVì gia công bề mặt đối xứng (hai phía) nên công thức tính lượng dư nhỏ nhất: 221
Câu 12(ĐHKA.08): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 5,4 gam B. 7,8 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam. Câu 13(ĐHKA.11): Chia hh X gồm K, Al, Fe[r]
2 + 4H+ + 4e. Câu 56: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl. Câu 57: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng[r]
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.. Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3 thì lượng [r]
2D. HNO3Câu 7 Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X . Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dòchHNO3 dư , thoát ra 0.56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trò của m là :A. 2.22 B. 2.32 C. 2.52 D. 2.62Câu 8: Cho 0.01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2[r]
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 21,40. B. 22,75 C. 29,43. D. 29,40. Câu 21 (B-2008): Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụn[r]
B. 0,3C. 1,0D. 1,2Câu 4 [122120]Cho 12 gam bột Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 0,75x mol/l thuđược dung dịch X và 32,16 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3loãng thu được V lít NO (đktc) và dung dịch chứa 96,66 gam muối (không có HNO3 <[r]
A. 240 ml.B. 80 ml.C. 320 ml.D. 160 ml.Câu 6. (CĐ-11) 10: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axitH2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dungdịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn th[r]