Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề (LV thạc sĩ)Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quy[r]
BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN1. (ĐH QG HN-96). Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh nằm trên ba đườngthẳng sau: 5 y = x − 2 , y = x + 2 , y = 8 − x2. (ĐH BK-97). Viết phương trình đường tròn đi qua A(2;-1) và ttiếp xúc với Ox, Oy223. Cho họ đường cong[r]
b. Chứng minh rằng: Góc COD = 900.c. Chứng minh rằng: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với đường thẳng AB.d. Xác định vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất.Bài 16. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn. Kẻ MH vuông góc với AB Vẽ[r]
tiến theo véctơ ( )v 2;1= −r.4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm ( )I 1; 3−, bánkính bằng 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) quaphép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tựtâm O tỉ số 3 và phép tình tiên theo véctơ ( )v 1;2=r.5. C[r]
) và (C2) tại H. 33. Cho điểm I(–1 ; 2) và đường thẳng : 3x + 2y + 12 = 0. a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . b. CMR : đường thẳng d : x – 5y – 2 = 0 cắt (C) tại 2 điểm A và B. Tính AB. c. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) mà song song với đư[r]
Tài liệu gồm 26 trang với 302 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng thuộc các chủ đề:
+ Phần 1: Phương trình đường thẳng + Phần 2: Khoảng cách và góc + Phần 3: Đường tròn + Phần 4: Elip + Phần 5: Đường hypebol + Phần 6: Đường parabol + Phần 7: Các đường cônic
18..Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đườngphân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y– 5=019. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuôngtại A, phương trình đường thẳng[r]
1. Chứng minh bốn điểm A, M, S, P cùng nằm trên một đường tròn .2. Gọi S’ là giao điểm của MA và SP. Chứng minh rằng tam giác PS’M cân. 3. Chứng minh PM là tiếp tuyến của đường tròn .Bài 11. Cho tam giác ABC (AB = AC). Cạnh AB, BC, CA tiếp xúc với đường tròn (O) tại các điểm D,[r]
2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B phân biệt 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2x y 2x 8y 8 0+ + − − =. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn<[r]
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian: •Elíp•Mặt cầu2,0VII.a•Số phức1,02. Theo chương trình Nâng cao:Câu Nội dung kiến thức ĐiểmVI.bPhương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian: •Đường tròn• Đừng thẳng, mặt phẳng, kho[r]
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian: •Elíp•Mặt cầu2,0VII.a•Số phức1,02. Theo chương trình Nâng cao:Câu Nội dung kiến thức ĐiểmVI.bPhương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian: •Đường tròn• Đừng thẳng, mặt phẳng, kho[r]
Mời các bạn cùng tham khảo chuyên đề Toán lớp 9 phần hình học để củng cố kiến thức về xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua đó giải các bài tập vận dụng.
2 z1 2 z2 z1 z2 6 2 . Tính giá trị nhỏnhất của biểu thức P z z z1 z z2B. 3 2 392 32Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,mặt phẳng (P) qua hai điểm M(1;8;0), C(0;0;3) cắtcác nửa trục dương Ox , Oy lần lượt tại A,B saoC. 6 2 3D.cho OG nhỏ nhất ( G là trọng[r]
1Sđ (PC + AR)21 Sđ (BP + BR) ;Mà PC =BP; BR = RA2(gt)=> ∠ CIP = ∠ PCI => ∆ CPI cân tại PBT: Từ 1 điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) vẽ 2 3- Bài tập thêm:tiếp tuyến MB, MC. Vẽ đường kính BOD. Hai - HS ghi giả thiết, kết luận của bàiđường thẳng CD và MB cắt nhau tại A. CM :M[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017THPT GIA LỘC 2- HẢI DƯƠNG- LẦN 1Banfileword.comBỘ ĐỀ 2017MÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Cho số phức z thỏa mãn iz − 2i = 1 − 2i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp cácđiểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hã[r]
n n− −+ + + + + =+K với n là số nguyên dương.( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử; knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử )Câu V.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điêm)1. Giải bất phương trình : ( ) ( ) ( ) ( )2 22 3 2 3 2 3 2 3 4xx x x−−+ − + − + <2. Cho một mặt cầu (S) tâm[r]
R = cos ϕ x = R cos ϕ x y⇒Với biến đổi (C ) : + = 1 . Ta đặt (ϕ ∈ [0; 2π ])R R y = R sin ϕ y = sin ϕ R22Khi đó ta có: sin 2ϕ + cos 2ϕ = 1 .Nên mọi điểm M thuộc đường tròn sẽ có tọa độ là:∀M ∈ (C ) ⇒ M ( R cos ϕ ; R sin ϕ ) , (ϕ ∈ [ 0; 2π ] , R > 0 )3.1.4.8 L[r]
b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 42 7 3 .1 1a bP ab abb a= + + − −+ + II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp <[r]