Một vật có khối lượng m được ném ngang ở độ cao h so vớimặt đất với vận tốc ban đầu v0 như hình vẽ . Vật chỉ chịu tácdụng của trọng lực. Bỏ qua ma sát và sức cản của không khí.Khảo sát chuyển động của vật :v0- Lập phương trình quỹ đạo- Tìm thời gian chuyển độngcủa vậth- Xác định tầm bay xa- X[r]
C. a= 4,5m/s2D. a = 108m/s2Câu 6: Câu nào sau đây sai khi nói về chuyển động nhanh dần đều: A. Vận tốc tức thời tăng hàm số bậc nhất theo thời gian; B. Vec tơ gia tốc ngược chiều vec tơ vận tốc C. Quãng đường đi được tăng hàm số bậc hai theo thời gian. D. Đồ thò vận tốc - thời[r]
MeV1u 931c. ĐA : 1) 2) 0,12MeV 3) 10pmCâu 6 (TS CĐSP Hà Nội 2005)1)Độ phóng xạ là gì? Viết biểu thức và vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ phóng xạ vào thời gian. Chất Poloni P210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ phóng xạ 1Ci. Cho số Avogaro NA = 6.023 x 1023 mo[r]
1 > q2 → næ → To = /oT th× q2 = q1 → giíi h¹n næ theo To NHỮNG KIẾN THỨC TỐI THIỂU CHƯƠNG 4 1. Các khái niệm cơ bản: gốc tự do, điều chế, tính chất, các phản ứng , các giai đoạn cơ bản trong phản ứng dây chuyền, các phản ứng phụ. 2. Cách xây dựng biểu thức tốc độ t[r]
- phản ứng đẳng tích, đẳng nhiệt, đẳng áp, đoạn nhiệt, đa biến nhiệt (là phản ứng có trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh nhưng không đạt được chế độ đẳng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng thay đổi theo thời gian và không gian) - phản ứng gián đoạn, liên tục, bán l[r]
Câu 3: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là A. p = mgsint B.p = mgt C.p = mgcost D.p = gsint Câu 4: Phát biểu nào sau đây SAI: A. Động lượng là một đại l[r]
cuối) trong một đơn vị thời gian. 2. Biểu thức tính tốc độ phản ứng Ở nhiệt độ không đổi, giả sử có phản ứng hóa học diễn ra theo sơ đồ: Phương trình phản ứng (I) gọi là phương trình tỷ lượng. Ðể biểu diễn tốc độ phản ứng người ta có thể chọn bất kỳ chất nào tron[r]
Ngày soạn:Người soạn:Tiết 21Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNGI. Mục tiêu1.Kiến thức- Biết được trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượngcác sản phẩm .- Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một phản ứng cụ[r]
một lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vò trí cân bằng một đoạn bằng 8cm và tả cho nó dao động.a. Viết phương trình dao động của quả nặng.b. Tìm giá trò cực đại của vận tốc quả nặng.c. Tìm năng lượng của quả nặng.Bài 6: (1.10) Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượn[r]
Chủ đề 1ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG1.1. Kiến thức cơ bản1. Một hệ vật gọi là hệ kín (hay cô lập) nếu các vật trong hệ chỉ tưng tác với nhau mà không tương tác với các vật ở ngoài hệ (gọi tắt là môi trường ngoài).Ví dụ: Hệ hai vật chuyển động không có ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Trong các[r]
BÀI TẬP CÔNG – CÔNG SUẤT VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG1. Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượngA. kg m.s2B. kg.m.sC. kg.m/sD. kg/m.s2. Chọn câu phát biểu đúng : Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bứctường và bật trở lại với cùng một vận tốc .[r]
0C, α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng? A. l = lo( 1+α.t) B. l = lo+ α.t C. l = loα.t D. tllo.1α+=Câu 9: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi: A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu n[r]
= AF Lưu ý: + Thế năng là một đại lượng vô hướng có giá trị dương hoặc âm; + Thế năng có tính tương đối, vì toạ độ của vật có tính tương đối, nghĩa là thế năng phụ thuộc vào vị trí ta chọn làm gốc thế năng. 4. Cơ năng: Cơ năng của vật bao gồm động năng của vật có được do nó chuyển động và thế năng[r]
Hay: 'pp=Sinh viên: Nguyễn Chí Hiến. Lớp TN-K58, Khoa Vật Lý Trang 4Thực hành thí nghiệm vật lý phổ thông* Hoạt động 5: Kiểm nghiệm định luật bảo toàn động lượng bằng thực nghiệm.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- Như vậy là từ lý thuyết chúng ta đã chứngminh được tổng động lượng của hệ[r]
0C, α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng? A. l = lo( 1+α.t) B. l = lo+ α.t C. l = loα.t D. tllo.1α+=Câu 9: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi: A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu n[r]
theo chiều dơng của trục toạ độ thì vận tốc trung bình có độ lớn bằng tốc độ trung bình. Khi xét chuyển động thẳng, nếu dựa vào giá trị đại số của vận tốc trung bình thì ta có thể biết đợc điều gì ? Thông báo : nh vậy ta có cách tính vận tốc trung bình của chuyển động thẳng :[r]