THIẾT KẾ DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG NHÓM KẾT HỢP VỚI SƠ ĐỒ MẠNG GRAP CHO BÀI LUYỆN TẬP ANCOL...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THIẾT KẾ DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG NHÓM KẾT HỢP VỚI SƠ ĐỒ MẠNG GRAP CHO BÀI LUYỆN TẬP ANCOL...":
riêng dung dịch rượu là 0,96 g/ml, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Dung dịchrượu trên có độ rượu làA. 27,6o.B. 22,08o.C. 24,53o.D. 23,00o.DẠNG 6: BÀI TẬP VỀ PHENOL:Câu 1: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X p[r]
=CHCH2OH.Câu 9: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 10: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11: Hiđrat hóa 2 anken được hỗn hợp Z gồm 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,53[r]
III. Tính chất hóa học1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH2. Phản ứng tách hidro halogenua3. Phản ứng với magieCH3CH2Br + MgEte khan→CH3CH2MgBrEtyl magie bromuaRMgX : thuộc loại hợp chất cơ kim (hữu cơ-kim loại).Liên kết C-Mg là trung tâm phản ứng, tác dụng nhanhvới nhữ[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíLUYỆN TẬP: DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOLI. Mục tiêu:1. Kiến thức:- Củng cố và hệ thống lại tính chất hoá học của dẫn xuất halogen và một số phươngpháp điều chế.- Mối quan hệ chuyển hoá giữa hidrocacbon và[r]
9- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol. (2)Câu 21: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được vớiNa và bao nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.Câu 44: Hãy chọn các phát biể[r]
6Cl2 là:A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.Câu 9. Khi nhỏ vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm chứa CH2=CH-CH2Cl, lắc nhẹ. Quan sát thấy:A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Tạo 2 lớp chất lỏng không màu.C. Tạo hỗn hợp đồng nhất không màu. D. Xuất hiện kết tủa trắng.Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng:A. Anlyl bro[r]
Hiện nay, với sự phát triển nhƣ vũ bão của khoa học kỹ thuật khiến cho nguồntri thức của con ngƣời trở nên khổng lồ. Dạy học mang tính chất truyền thụ tri thứckhông còn phù hợp trong điều kiện lƣợng kiến thức thì quá lớn mà thời gian thì quáít.Vì vậy, đổi mới giáo dục và đào tạo là việc tất y[r]
(F) G Etilenglicol.CTPT phù hợp của X là :A. C2H6B. C3H8C. C4H10D. Cả A, B, C.(A) (C) (D) Glixerol.12. Cho sơ đồ :CnH2n+2(B) (E) (F) Polivinylaxetat(X)CTPT phù hợp của X là :A. C3H813.B. C4H10C. C5H12D. Cả A, B, C
2 Câu 65: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gamNa, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.Câu 66: Hiđra[r]
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.D. Tất cả đều đúng.CH3CH2OH => ancol etylic => AB sai vì tạp chức hoặc Cacbonhidrat …C sai vì là ancol thơm “OH gắn với C ngoài vòng benzen”Câu 55: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và[r]
nH2n+1OH b.Rượu no 2 chức mạch hở CnH2n(OH)2c.rượu no đa chức mạch hở CnH2n+1(OH)x d.rượu no đa chức mạch hở CnH2n+2-x(OH)x Câu53. Ancol etylic tan vô hạn trong nước doa.cùng có nhóm OH b.Cùng có liên kết phân cựcc.cùng có tính chất hóa học tương tự nhau d. Ancol etylic tạo liên[r]
OH.Câu 54. Trong số các phương pháp điều chế rượu etylic sau đây, phương pháp nào chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:A. Đun nóng anken với nước có xúc tác thích hợp.B. Đun nóng dẫn xuất halogen với dung dịch kiềm.C. Lên men glucozo có xúc tác.D. Hidro hóa anđehit.Câu 55. Có[r]
+ Tạo ete: Với n loại ancol sẽ tạo ra 2 1 _n_+ _n_ loại ete, trong đó có n loại ete đối xứng • ĐẶC BIỆT: Riêng với etanol có khả năng tách nớc tạo but-1,3- đien: PHẢN ỨNG OXI HÓA: • Oxi[r]
Câu 7: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihidroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là:A. Propin B. Propan-2-ol C. Propen D. PropanHướng dẫn giải: Trong môi trường kiềm/rượu thì dẫn xuất và ancol bị tách HX tạo anken.Câu 8: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đ[r]
TIẾT 58 PHENOLI. Mục tiêu:1. Kiến thức : Hs biết: khái niệm về hợp chất phenol, cấu tạo, tính chất của phenol đơn giản nhất. Phương pháp điều chế phenol và ứng dụng của phenol. Hs hiểu: tính chất vật lý, tính chất hóa học của phenol.2. Kỹ năng : Phân biệ[r]
2n + 1OH .Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa :But – 1 – en →+HCl A →+NaOH B →+ C170 , SOH ođăc 42 ETên của E là : A. but – 2 – en . B. propen . C. iso – butilen . D. dibutyl ete .Câu 51: Các anocl được phân loại trên cơ sởA. bậc của ancol. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hidroc[r]
O D. C5H12O.Câu 38: Phản ứng không thể xảy ra được (với đủ các điều kiện phản ứng cần thiết) là :A. C2H5OH + HBr B. C2H5Cl + NaOH C. C2H5OH + CuO D. C2H5OH + NaOHCâu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp cần 2,352(lít) khí oxi (đktc) . Tên gọi của 2[r]
H9Cl5. C. C14H13Cl5. D. C14H15Cl5. 20. Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:1.Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm nhóm –OH 2.phenol là hợp chất chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen. 3.phenol có tính axit[r]
HH55OH=46.0,1.100/14=32,86%OH=46.0,1.100/14=32,86% %m C%m C66HH55OH=94.0,1.100/14=67,14%OH=94.0,1.100/14=67,14% PHIẾU HỌC TẬP 3PHIẾU HỌC TẬP 3 Câu 1:Trong các ch t sau, ch t nào có nhi t sôi cao nh t?ấ ấ ệ độ ấCâu 1:Trong các ch t sau, ch t nào có nhi t sôi cao nh t?ấ ấ ệ độ ấ A.Phenol B[r]
1. Dẫn xuất halogen.1. Dẫn xuất halogen.a)Dẫn xuất loại ankyl halogenua phản ứng với nước ở nhiệt độ thường cũng như khi đun sôi, nhưng bịphân hủy khi đun nóng với dung dịch kiềm tạo thành ancol: CH3CH2XCH3CH2OH + NaXb)+ NaOHPhản ứng tách.Khi đun với dung dị[r]