Tuyển chọn 21 đề thi chuyên đề “Dẫn xuất halogen Ancol Phenol – Ete” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC Ancol Danh pháp Đồng phân Tính chất vật lý 2 Lý thuyết Ancol – Phenol Ete 20 Tính chất hóa học của ancolphenol 31 PHẢN ỨNG THẾ ANCOL (Đề 1) 42 PHẢN ỨNG THẾ ANCOL (Đề 2) 53 PHẢN ỨNG OXI HÓA[r]
TRANG 1 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC NGUYỄN THỊ HOÀN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC THÔNG QUA DẠY HỌC CHƢƠNG “DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL” HÓA HỌC LỚP [r]
Do trong phõn t ử cú nhúm ch ứ c –OH nờn cỏc poliol c ũng cú nhữ ng tớnh ch ấ t c ủ a ancol (tỏc d ụ ng v ớ i kim lo ạ i ki ề m, ph ả n ứng este húa, tỏch nướ c, oxi húa). Tuy nhiờn, do trong phõn t ử cú nhi ề u nhúm ch ứ c nờn khỏc v ới cỏc ancol đơ[r]
Công thức phân tử của X, Y là TRANG 4 Câu 49: Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư.. Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là A.[r]
8. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồchuyển hóa nào sau đây sai ?A. C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4 C CO CH3OHB. CH4 C2H2 C6H6 C6H5Cl C6H5OHC. C2H5OH C4H6 C4H8 C4H9Cl CH3 - CH2 CH(CH3) - OHD. C2H5OH C4H6 C4H10 C3H6 C3H7Cl CH3 - CH2 -CH2- O[r]
5 II – ANCOL: 1/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với.... D.Gốc hiđrocacbon no.[r]
5 II – ANCOL: 1/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với.... D.Gốc hiđrocacbon no.[r]
7 CÕU 105: Cú bao nhiờu đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8H10O là dẫn xuất của benzen khụng tỏc dụng với NaOH, cũn khi tỏch nước thu được sản phẩm cú thể trựng hợp tạo polime?. Số đồ[r]
3 CÂU 9: Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với CuOH2 trong điều kiện thích hợp.. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn [r]
14 HƯỚNG DẪN GIẢI: M phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng do đó trong cấu tạo phân tử của M, nguyên tử Cl không được gắn với vòng benzen.. Sau khi tất cả các ancol bị tách nước, l[r]
Đ ÁP ÁN D CÂU 55 (CĐ 2011): Đốt cháy ho àn tồn m ột lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc c ùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. N ếu đun nĩng cũng lượng hỗn hợp X như trên v ới H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ t hích h ợp để chuyển hết th ành et[r]
2 Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do [r]
Đun núng glixerol với một tỏc nhõn loại nước vớ dụ KHSO4 ta được chất E cú tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2, biết E khụng tỏc dụng với Na và trong phõn tử khụng cú mạch vũng?. Cho biết cụn[r]
TÓM TẮT MỘT SỐ LOẠI HỢP DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON QUAN TRỌNG DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC Công thức PT Đặc điểm cấu tạo PT Tính chất vật lí Tính chất hoá họ[r]
I – ĐẠI CƯƠNG HỐ HỮU CƠ Hợp chất hữu cơ Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon Hiđrocacbon no Hiđrocacbon không no Hiđrocacbon thơm Dẫn xuất halogen Ancol, phenol, Este Anđehit, Xeton Amin[r]
Kiến thức - Củng cố và hệ thống lại tính chất hóa học của dẫn xuất halogen - Một số phơng pháp điều chế dẫn xuất halogen, ancol, phenol.. - Mối quan hệ giữa hiđrocacbon, dẫn xuất halogen[r]
ANCOL – PHENOL I – LÝ THUYẾT 1 Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon - Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân tương ứng theo công thức phân tử - Viết các phương trình minh hoạ tính c[r]
a Dẫn xuất loại ankyl halogenua phản ứng với nước ở nhiệt độ thường cũng như khi đun sôi, nhưng bị phân hủy khi đun nóng với dung dịch kiềm tạo thành ancol: CH3CH2X + NaOH CH3CH2OH + NaX[r]
Câu 69: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. Xem phương pháp tăng giảm khối lượng . Ancol ROH => Muối R[r]