Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. Lý thuyết về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Tóm tắt lý thuyết: 1. Tính chất của tiếp tuyến: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua[r]
Cho đường tròn (O;R), lấy điểm C thuộc đt(O;R). Vẽ đường thẳng a qua C và vuông góc với bán kính OC. Hỏi đường thẳng a có là tiếp tuyến của (O;R) hay không? Vì sao? Cho tam giác ABC,đường cao AH. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của (A; AH)
I. PHẦN CHUNG: (7.0đ)Bài 1:(2.0đ) a) Rút gọn biểu thức : b) Giải hệ phương trình : Bài 2:(2.0đ) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số: y = b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y = x + Bài 3:(3.0đ) Cho đường tròn tâm (O) bán kính R và điểm A ở ngoài đường tròn, OA = 2R. Kẻ tiếp tuyến[r]
Câu 1: Giải các phương trình: a) b) Câu 2: a) Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn: abc = 1 và . Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c luôn tồn tại một số là lập phương của một trong hai số còn lại. b) Cho x = . Chứng minh x có giá trị là một số nguyên.[r]
x − y = 6Câu 3( 1,5 điểm)a. Giải phương trình: x 2 − 4 x + 3 = 0b. Hãy tìm hoành độ giao điểm của Parabol y = x2 và đường thẳng y = x + 2Câu 4(1 điểm)Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 2(m + 1) + m 2 − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệtCâu 5(1,5 điểm) Nu[r]
Bài 47: (910647) Cho đường tròn (O) có tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn(O). Đường thẳng MO cắt (O) tại E và F (MEMC của (O) (C là tiếp điểm, A nằm giữa hai điểm M và B, A và C nằm khác phía đốivới đường thẳng MO).a) Chứng minh rằng MA.MB = ME.MFb) Gọi H là hình chiếu vuông góc của[r]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T) Chứng minh + 2. = . Hướng dẫn giải: Ta có là góc tạo bởi tiếp tuyến PT và dây cung PB của đường tròn (O) nên = sđ (cung nhỏ ) (1) Lạ[r]
Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia[r]
Hình 4Hình 5Lệnh : >plot3d({[3/cos(t),18*sin(s)*tan(t),8*cos(s)*tan(t)],[-3/cos(t),18*sin(s)*tan(t),8*cos(s)*tan(t)]},s=Pi/2..Pi/2,t=-Pi/3..Pi/3);sử dụng để vẽ mặt Hypebollôit hai tầng (Hình 6)Hình62. Phần mềm Geometer’s Sketchpad hỗ trợ việc giảng dạy toán cũng rấ[r]
I. PHÉP TỊNH TIẾN1.Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC.HD: Vẽ đường kính BB. Xét phép tịnh tiến theo . Quĩ tích điểm H là đường tròn (O) ảnh của (O) qua phép tịnh tiến đó.2.Cho đường tròn (O; R), đường kính AB[r]
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC. Bài 39. Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a) Chứng minh rằng . b) Tính số đo góc OIO'. c) Tính độ dà[r]
Bài 48. Cho hai điểm A, B cố định Bài 48. Cho hai điểm A, B cố định. Từ A vẽ các tiếp tuyến với đường tròn tâm B bán kính không lớn hơn AB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm. Hướng dẫn giải: - Trường hợp các đường tròn tâm B có bán kính BA. Tiếp tuyến BA vuông góc với bán kính BT tại tiếp điểm T. Do AB[r]
Bài 62. a) Vẽ tam giác ABC cạnh a = 3cm. Bài 62. a) Vẽ tam giác ABC cạnh a = 3cm. b) Vẽ đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính R. c) Vẽ đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác đều ABC. Tính r. d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O;R). Hướng dẫn giải: a) Vẽ tam giác đều ABC[r]
Câu V (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2r, Ax và By là 2 tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy 1 điểm M thuộc cung AB và vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D. 1. Chứng minh COD là tam giác vuông. 2. Chứng minh tích AC.BD có giá trị không đổi khi[r]
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2014 Trường THCS Nghi Phú a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định ? b) Rút gọn biểu thức M . c) Tính giá trị của biểu thức M khi x= 1/4 d) Với x>1, tìm giá trị nhỏ nhất củ[r]
A= 2+ 2đạt giá trị nhỏ nhất.x1 + 5mx2 + 12mm2Câu 3. (1,5 điểm)Cho ΔABC có BC là cạnh dài nhất. Trên cạnh BC lấy các điểm D, E sao cho BD=BA, CE=CA. Đường thẳngqua D và song song AB cắt AC tại M. Đường thẳng qua E và song song AC cắt AB tại N. Chứng minh AM=AN.Câu 4. (1,5 điểm)Cho x, y[r]
Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O) Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC của đường tròn. Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D. Chứng minh SA = SD Hướng dẫn giải: Ta có = (1) (vì có đỉnh ở trong đường tròn (O)) và = [r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Bài 26. Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC. b) Vẽ đường k[r]