1. Kiến thức: Ki ểm tra m ức độ : N ắm dạng đại số của s ố ph ức , bi ết cách bi ểu di ễn hình h ọc c ủa s ố ph ức. N ắm khái ni ệm c ă n b ậc hai c ủa s ố ph ức , n ắm công th ức tính nghi ệm c ủa PT b ậc 2 v ới h ệ s ố ph ức .
Nếu giá trị của vế trái tại x = x 0 và y = y 0 bằng vế phải thì cặp số (x 0 ; y 0 ) được gọi là một nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn. Thay x = 2; y = - 1 vào vế trái của phương trình 2x + y = 3 ta được 2.2 + ( -1) = 3 = vế phải
2.Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn x và y Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng ax + by = c trong đĩ a, b, c là các số đã biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0) 3.Cặp số (x 0 ; y 0 ) được gọi là một nghiệm của phương trình bậc nhất [r]
Chú ý Chú ý : Hai hệ PT bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm thì tương đương : Hai hệ PT bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm thì tương đương Hai hệ PT bậc nhất hai ẩn cùng cĩ vơ số nghiệm thì chưa chắc đã tương[r]
-Nắm được dạng tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn -Biết tìm nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn -Biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ Oxy... GV THỰC H[r]
20. Cho số phức z =1+ i . a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+ i ) n . b. Tính các tổng S 1=1 − C n 2 + C n 4 − C n 6 +… S 2= C n 1 − C n 3 + C n 5 − … 21. Chứng minh rằng C 100 0 – C 100 2 + C 100 4 – C 100 6 + … – C 100 98 + C 100 100 =–2 50 .
2) Cho pt (m + 2)x 2 + (2m + 1)x + 2 = 0 a) Xác định m để pt cĩ 2 nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng – 3. b) Với giá trị nào của m thì pt cĩ nghiệm kép?Tìm nghiệm kép đĩ. 3) Cho pt 3x 2 + 2(3m-1)x + 3m 2 – m + 1 = 0
của n phần tử). 11. ( ĐH_Khối B 2007 ) Tìm hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+ x ) n , biết: 3 n C n 0 − 3 n −1 C n 1 +3 n −2 C n 2 − 3 n −3 C n 3 + … +( − 1) n C n n =2048 ( n là số nguyên dương, C n k là số tổ hợp chập k của n
1.Về kiến thức: Trình bày được công thức căn bậc hai của một số thực âm; cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực đặc biệt với biệt thức âm. 2.Về kĩ năng: Tìm được căn bậc 2 của một số thực âm và giải phương trình bậc hai[r]
-Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến pt bậc hai như:điều kiện để pt có nghiệm,có hai nghiệm trái dấu.... Chuẩn bị: 1.Thầy :Tóm tắt hệ th[r]
- GV ra tiếp phần d gọi HS nêu cách giải . - Nêu cách giải phương trình phần (d) . áp dụng công thức nghiệm nào ? - HS làm tại chỗ sau đó GV gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày lời giải . Các HS khác nhận xét .
- Các câu hỏi khác liên quan tới giải phương trình bậc hai trên tập số phức với hệ số thực: Tính tổng bình phương các nghiệm, tính độ dài đoạn thẳng có hai đầu mút là điểm.. - Biểu diễ[r]
- Đọc trước phần Có thể em chưa biết Cách chứng minh một phương “ ” trình bậc hai có nghiệm,có 2 nghiệm,vô nghiệm?. TIẾT 53TIẾT 53 :: Công thức nghiệm Công thức nghiệm TRANG 18.[r]
Cung cấp các kiến thức cơ bản : khái niệm phương trình, nghiệm của pt, đk của các pt, các pt tương đương, cách giải và biện luận pt quy về bậc nhất và bậc hai, cách giải hệ pt bậc nhất[r]
N56. vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Viét như: biết nhẩm nghiệm của PT bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc trong trường hợp tổng và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyết đối không quá lớn.
trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực.c. Có ba nghiệm phức. 13. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận α làm nghiệm biết: a. α = 2 − 5 i b. α = − 2 − i 3 c. α = 3 - i 2