3 ± 3 − 3 Tổng quát và cách giải phương trình bậc hai khuyết b ax + c = 0(a ² ≠ 0) ⇔ ax 2 = -c Nếu ac > 0 ⇒ - c < 0 ⇒ pt vô nghiệm Nếu c < 0 ⇒ - c > 0 ⇒ pt có hai nghiệm
Tiết 27: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN <I>.MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần nắm được: *1. Về kiến thức: - Nắm vững cách giả và biện luận phương trình ax+b=0, ax 2 +bx+c=0. - Cách vận dụng định lí Vi-et trong việc giải các bài toán liên quan.
- Muốn giải phương trình bậc hai khuyết hệ số c , ta phân tích vế trái thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. Rồi áp dụng cách giải phương trình tích để giải. - Phương trình bậc hai khuyết hệ số c luôn có hai nghiệm, trong đó
SKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai và giải pháp khắc phụcSKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai và giải pháp khắc phụcSKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa[r]
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng :ax +bx+c= 0, ² trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số (a 0). ≠ a/ x + 50x - 15000 = 0 ² là một phương trình bậc hai với các hệ số a = 1, b = 50, c =[r]
- Nắm chắc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, từ đó nhận biết thành thạo được các phương trình bậc hai. - Nắm chắc cách giải các phương trình bậc hai khuyết hệ số b hoặc c. - Hiểu được cách giải phương trình bậc hai đầy đủ.
B ài vừa h ọc: Qua bài học này cỏc em cần nắm cỏc kiến thức - Phương trỡnh bậc hai cú dạng: ax + bx + c = 0 (a ² ≠ 0 ) - Ph ương trỡnh khuyết c: ax + bx = 0 ² lu ụn cú 2 nghiệm: x 1 = 0, x 2 = - Ph ương trỡnh khuyết b: ax + c = 0 ²
- Muốn giải phương trình bậc hai khuyết hệ số b , ta chuyển hệ số c sang vế phải, rồi tìm căn bậc hai của hệ số c . - Phương trình bậc hai khuyết hệ số b có thể có hai nghiệm hoặc có thể vô nghiệm.
H ệ phương trình bậc hai 1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai ẩn Cách giải: Từ PT bậc nhất của x và y rút 1 ẩn theo ẩn kia rồi thế vào PT bậc 2, ta được một PT bậc hai theo
H ệ phương trình bậc hai 1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai ẩn Cách giải: Từ PT bậc nhất của x và y rút 1 ẩn theo ẩn kia rồi thế vào PT bậc 2, ta được một PT bậc hai theo
TRANG 1 TIẾT 51: PHƯƠNGƯTRÌNHƯBẬCƯHAIƯMỘTƯẨN 1, BÀI TOÁN MỞ ĐẦU TRÊN MỘT THỬA ĐẤT HÌNH CHỮ NHẬT CÓ CHIỀU DÀI LÀ 32 M, CHIỀU RỘNG LÀ 24 M, NG ỜI TA ĐỊNH LÀM MỘT V ỜN CÂY CẢNH CÓ CON Đ ỜNG[r]
HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRỠNH: A QUY TẮC CHUYỂN VẾ: B/ QUY TẮC NHÕN VỚI MỘT SỐ: TRONG MỘT PHƯƠNG TRỠNH, TA CÚ THỂ CHUYỂN MỘT HẠNG TỬ TỪ VẾ NÀY SANG VẾ KIA VÀ ĐỔI DẤU HẠNG TỬ ĐÚ.. TRO[r]
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn trình bày định nghĩa, hai quy tắc biến đổi bất phương trình, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn trình bày định nghĩa, hai quy tắc biến đổi bất phương trình, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
a < b c> 0 ⇒ ac < bc a < b c< 0 ⇒ ac > bc 1. Bài vừa học: Học và nắm vững: + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn . + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌN[r]
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó? Nếu gọi số con gà là x, ta lập được phương trình: 2x + 4(36 – x) = 100 Biến đổi phương trình trên ta được phương trình: 2x - 44 = 0 Phương trình bậc nhất một ẩn